nhâm ngọ 1942

Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ 1942 và 2002 gồm những tuổi phù hợp nào ? Dựa vào những yếu tố như ngũ hành, Thiên can, Địa chi để theo dõi ngay chọn tuổi, chọn hướng, chọn giờ cho may mắn cho những ngày đầu năm mới nhé !

Tuổi xông đất đại kỵ với gia chủ tuổi Nhâm Ngọ 1942 và 2002

– Dưới đây là những tuổi Đại kỵ với gia chủ Nhâm Ngọ 1942 và 2002 mà gia chủ cần tránh như sau:

+ ) Mậu Thân 1968 (Xấu)

+ ) Giáp Thìn 1964 (Xấu)

+ ) Kỷ Sửu 1949 (Xấu)

+ ) Bính Thân 1956 (Xấu)

+ ) Tân Sửu 1961 (Xấu)

+ ) Bính Tý 1996 (Xấu)

+ ) Kỷ Mão 1999 (Xấu)

+ ) Đinh Dậu 1957 (Xấu)

+ ) Bính Thìn 1976 (Xấu)

+ ) Canh Thân 1980 (Xấu)

Xem thêm :

nhâm ngọ 1942

Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ 1942 và 2002 Gặp May Mắn, Phát Tài Cả Năm

1.Chọn tuổi Đinh Mùi 1967 (Tốt)

  • Tuổi Đinh Mùi ngũ hành nạp âm là Thiên Hà Thủy tương hợp với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi (2 điểm).
  • Can Nhâm của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Đinh Mùi (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông (0 điểm).
  • Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp (2 điểm).
  • Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Ngọ của gia chủ (1 điểm).

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

2. Chọn tuổi Nhâm Tuất 1982 (Tốt)

  • Tuổi Nhâm Tuất ngũ hành nạp âm là Đại Hải Thủy tương hợp với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Hải Thủy của tuổi Nhâm Tuất (2 điểm).
  • Can Nhâm của gia chủ thuộc hành Mộc bình hòa với hành Thủy của người xông sinh năm Nhâm Tuất (1 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim bình hòa với hành Thủy của người xông (1 điểm).
  • Chi Ngọ của gia chủ và chi Tuất của người xông được tam hợp (2 điểm).
  • Chi Tuất của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Ngọ của gia chủ (1 điểm).

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

3. Chọn tuổi Giáp Dần 1974 (Khá)

  • Tuổi Giáp Dần ngũ hành nạp âm là Đại Khuê Thủy tương hợp với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Khuê Thủy của tuổi Giáp Dần (2 điểm).
  • Can Nhâm của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Dần (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông (2 điểm).
  • Chi Ngọ của gia chủ và chi Dần của người xông được tam hợp (2 điểm).
  • Chi Dần của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Ngọ của gia chủ (1 điểm).

Tổng điểm:11/12 – Rất tốt

4. Chọn tuổi Qúy Hợi 1983 (Khá)

  • Tuổi Quý Hợi ngũ hành nạp âm là Đại Hải Thủy tương hợp với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Hải Thủy của tuổi Quý Hợi (2 điểm).
  • Can Nhâm của gia chủ thuộc hành Mộc bình hòa với hành Thủy của người xông sinh năm Quý Hợi (1 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim bình hòa với hành Thủy của người xông (1 điểm).
  • Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Hợi của người xông được tam hợp (2 điểm).
  • Chi Hợi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Ngọ của gia chủ (1 điểm).

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

5. Chọn tuổi Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004) (Khá)

  • Tuổi Giáp Thân ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương hợp với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Giáp Thân (2 điểm).
  • Can Nhâm của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Giáp Thân (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông (2 điểm).
  • Chi Thân của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Ngọ của gia chủ (1 điểm).

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

6. Chọn tuổi Kỷ Mùi 1979 (Khá)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Hỏa khắc Kim => Không tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão. => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Lục Hợp (Ngọ hợp Mùi) với địa chi Ngọ của gia chủ. => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão. => Rất tốt

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

7. Chọn tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991) (Khá)

  • Tuổi Tân Mùi ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ tương khắc với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ (0 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Tân Mùi (2 điểm).
  • Can Nhâm của gia chủ thuộc hành Mộc tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Mùi (2 điểm).
  • Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông (2 điểm).
  • Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp (2 điểm).
  • Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Ngọ của gia chủ (1 điểm).

Tổng điểm:9/12 – Khá tốt

8. Chọn tuổi Đinh Sửu 1997 (Khá)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão. => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu phạm Lục Hại (Sửu hại Ngọ) với địa chi Ngọ của gia chủ. => Không tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão. => Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

9. Chọn tuổi Qúy Tỵ 1953 (Trung bình)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Nhâm của gia chủ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Qúy tương sinh với thiên can Qúy của năm Qúy Mão. => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ. => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ không xung không hợp nhau với địa chi Mão của năm Qúy Mão. => Chấp nhận được

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

10. Chọn tuổi Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy sinh Mộc => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thủy sinh Kim => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Nhâm của gia chủ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão. => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn không xung không hợp nhau với địa chi Ngọ của gia chủ. => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của năm Qúy Mão. => Không tốt

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

Xem hướng xuất hành và ngày giờ đẹp cho gia chủ Nhâm Ngọ 1942 và 2002 mở hàng, khai trương đầu năm 2023

1. Các hướng xuất hành cho 3 ngày đầu năm mới 2023 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ 1942 và 2002

+) Ngày mùng 1 tết: Xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

+) Ngày mùng 2 tết: Xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

+) Ngày mùng 3 tết: Xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.

2. Các ngày, giờ đẹp để mở hàng, khai trương đầu năm 2023 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ 1942 và 2002

+ ) Mùng 4 tết (25/1/2023 dương): Giờ đẹp Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

+ ) Mùng 9 tết (30/1/2023 dương): Giờ hoàng đạo Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

+ ) Mùng 10 tết (31/1/2023 dương): Giờ đẹp Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

 

Rate this post