Mã bưu điện Lạng Sơn là bao nhiêu? Bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp chính xác cho anh chị mã zip Lạng Sơn khi làm các dịch vụ online thì cần điền thông tin mã post code chung của tỉnh Lạng Sơn. Nhưng nếu anh chị nhận hàng hóa trong khu vực thì có thể điền mã bưu chính các huyện, thị xã nơi gần nhất để đảm bảo đúng địa chỉ được giao.
Mã zip Lạng Sơn
Mã Zip Lạng Sơn Là 25000 đây là mã bưu điện mà chính phủ cấp chung toa toàn tỉnh. Tuy nhiên bạn có thể điền mã bưu chính Lạng Sơn ở tất cả các đơn vị được gắn mã bưu chính ở đây để được thời gian nhận hàng hóa sớm nhất tránh bị thất lạc.
Tên Huyện | Zip Code |
Thành phố Lạng Sơn | 25100 |
Huyện Văn Quan | 25500 |
Huyện Bắc Sơn | 25450 |
Huyện Văn Lãng | 25200 |
Huyện Bình Gia | 25400 |
Huyện Tràng Định | 23500 |
Huyện Cao Lộc | 25150 |
Huyện Lộc Bình | 25900 |
Huyện Chi Lăng | 25700 |
Huyện Hữu Lũng | 25600 |
Huyện Đình Lập | 25800 |
Xem thêm bài viết liên quan
1. BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn : 25000
2. Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy : 25001
3. Ban Tổ chức tỉnh ủy : 25002
4. Ban Tuyên giáo tỉnh ủy : 25003
5. Ban Dân vận tỉnh ủy : 25004
6. Ban Nội chính tỉnh ủy : 25005
7. Đảng ủy khối cơ quan : 25009
8. Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy : 25010
9. Đảng ủy khối doanh nghiệp : 25011
10. Báo Lạng Sơn : 25016
11. Hội đồng nhân dân : 25021
12. Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội : 25030
13. Tòa án nhân dân tỉnh : 25035
14. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh : 25036
15. Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân : 25040
16. Sở Công Thương : 25041
17. Sở Kế hoạch và Đầu tư : 25042
18. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội : 25043
19. Sở Ngoại vụ : 25044
20. Sở Tài chính : 25045
21. Sở Thông tin và Truyền thông : 25046
22. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch : 25047
23. Công an tỉnh : 25049
24. Sở Nội vụ : 25051
25. Sở Tư pháp : 25052
26. Sở Giáo dục và Đào tạo : 25053
27. Sở Giao thông vận tải : 25054
28. Sở Khoa học và Công nghệ : 25055
29. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 25056
30. Sở Tài nguyên và Môi trường : 25057
31. Sở Xây dựng : 25058
32. Sở Y tế : 25060
33. Bộ chỉ huy Quân sự : 25061
34. Ban Dân tộc : 25062
35. Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh : 25063
36. Thanh tra tỉnh : 25064
37. Trường chính trị tỉnh : 25065
38. Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam : 25066
39. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh : 25067
40. Bảo hiểm xã hội tỉnh : 25070
41. Cục Thuế : 25078
42. Cục Hải quan : 25079
43. Cục Thống kê : 25080
44. Kho bạc Nhà nước tỉnh : 25081
45. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật : 25085
46. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị : 25086
47. Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật : 25087
48. Liên đoàn Lao động tỉnh : 25088
49. Hội Nông dân tỉnh : 25089
50. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh : 25090
51. Tỉnh Đoàn : 25091
52. Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh : 25092
53. Hội Cựu chiến binh tỉnh : 25093
Mã bưu điện Thành Phố Lạng Sơn
1. BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn : 25100
2. Thành ủy : 25101
3. Hội đồng nhân dân : 25102
4. Ủy ban nhân dân : 25103
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25104
6. P. Vĩnh Trại : 25106
7. P. Đông Kinh : 25107
8. P. Hoàng Văn Thụ : 25108
9. X. Hoàng Đồng : 25109
10. P. Tam Thanh : 25110
11. P. Chi Lăng : 25111
12. X. Quảng Lạc : 25112
13. X. Mai Pha : 25113
14. BCP. Lạng Sơn : 25130
15. BC. Kỳ Lừa : 25131
16. BC. Cửa Đông : 25132
17. BC. Hệ 1 Lạng Sơn : 25149
Mã zip code huyện Tràng Định – Lạng Sơn
1. BC. Trung tâm huyện Tràng Định : 25300
2. Huyện ủy : 25301
3. Hội đồng nhân dân : 25302
4. Ủy ban nhân dân : 25303
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25304
6. TT. Thất Khê : 25306
7. X. Đại Đồng : 25307
8. X. Đội Cấn : 25308
9. X. Quốc Khánh : 25309
10. X. Tri Phương : 25310
11. X. Chí Minh : 25311
12. X. Vĩnh Tiến : 25312
13. X. Khánh Long : 25313
14. X. Đoàn Kết : 25314
15. X. Cao Minh : 25315
16. X. Tân Yên : 25316
17. X. Tân Tiến : 25317
18. X. Kim Đồng : 25318
19. X. Chi Lăng : 25319
20. X. Đề Thám : 25320
21. X. Bắc Ái : 25321
22. X. Hùng Sơn : 25322
23. X. Kháng Chiến : 25323
24. X. Hùng Việt : 25324
25. X. Quốc Việt : 25325
26. X. Đào Viên : 25326
27. X. Trung Thành : 25327
28. X. Tân Minh : 25328
29. BCP. Tràng Định : 25350
30. BC. Quốc Khánh : 25351
31. BC. Bình Độ 25352
Mã bưu chính huyện Cao Lộc
1. BC. Trung tâm huyện Cao Lộc : 25150
2. Huyện ủy : 25151
3 Hội đồng nhân dân : 25152
4. Ủy ban nhân dân : 25153
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25154
6. TT. Cao Lộc : 25156
7. X. Hợp Thành : 25157
8. X. Hòa Cư : 25158
9. X. Hải Yến : 25159
10. X. Cao Lâu : 25160
11. X. Lộc Yên : 25161
12. X. Thanh Loà : 25162
13. X. Bảo Lâm : 25163
14. TT. Đồng Đăng : 25164
15. X. Thạch Đạn : 25165
16. X. Thụy Hùng : 25166
17. X. Phú Xá : 25167
18. X. Hồng Phong : 25168
19. X. Bình Trung : 25169
20. X. Song Giáp : 25170
21. X. Xuân Long : 25171
22. X. Tân Thành : 25172
23. X. Yên Trạch : 25173
24. X. Tân Liên : 25174
25. X. Gia Cát : 25175
26. X. Công Sơn : 25176
27. X. Mẫu Sơn : 25177
28. X. Xuất Lễ : 25178
29. BCP. Cao Lộc : 25185
30. BC. KCN Hợp Thành : 25186
31. BC. Cổng Trắng : 25187
32. BC. Hữu Nghị : 25188
33. BC. Gia Cát : 25189
Mã thư tín huyện Văn Lãng
1. BC. Trung tâm huyện Văn Lãng : 25200
2. Huyện ủy : 25201
3. Hội đồng nhân dân : 25202
4. Ủy ban nhân dân : 25203
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25204
6. TT. Na Sầm : 25206
7. X. An Hùng : 25207
8. X. Thanh Long : 25208
9. X. Thụy Hùng : 25209
10. X. Trùng Khánh : 25210
11. X. Tân Việt : 25211
12. X. Trùng Quán : 25212
13. X. Bắc La : 25213
14. X. Hội Hoan : 25214
15. X. Nam La : 25215
16. X. Gia Miễn: 25216
17. X. Tân Tác : 25217
18. X. Tân Lang : 25218
19. X. Thành Hòa : 25219
20. X. Hoàng Việt : 25220
21. X. Hồng Thái : 25221
22. X. Nhạc Kỳ : 25222
23. X. Hoàng Văn Thụ : 25223
24. X. Tân Mỹ : 25224
25. X. Tân Thanh : 25225
26. BCP. Văn Lãng : 25250
27. BC. Tân Thanh : 25251
Mã bưu điện huyện Bình Gia
1. BC. Trung tâm huyện Bình Gia : 25400
2. Huyện ủy : 25401
3. Hội đồng nhân dân : 25402
4. Ủy ban nhân dân : 25403
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25404
6. TT. Bình Gia : 25406
7. X. Tô Hiệu : 25407
8. X. Minh Khai : 25408
9. X. Hồng Phong : 25409
10. X. Hoa Thám : 25410
11. X. Hưng Đạo : 25411
12. X. Vĩnh Yên : 25412
13. X. Quý Hòa : 25413
14. X. Yên Lỗ : 25414
15. X. Quang Trung : 25415
16. X. Thiện Thuật : 25416
17. X. Thiện Hòa : 25417
18. X. Thiện Long: 25418
19. X. Tân Hòa : 25419
20. X. Hòa Bình : 25420
21. X. Mông Ân : 25421
22. X. Hoàng Văn Thụ : 25422
23. X. Tân Văn : 25423
24. X. Hồng Thái : 25424
25. X. Bình La : 25425
26. BCP. Bình Gia : 25430
27. BC. Bình Gia Phố : 25431
28. BC. Văn Mịch : 25432
29. BC. Pác Khuông : 25433
Mã bưu chính huyện Văn Quan – Lạng Sơn
1. BC. Trung tâm huyện Văn Quan : 25500
2. Huyện ủy : 25501
3. Hội đồng nhân dân : 25502
4. Ủy ban nhân dân : 25503
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25504
6. TT. Văn Quan : 25506
7. X. Vĩnh Lại : 25507
8. X. Song Giang : 25508
9. X. Trấn Ninh : 25509
10. X. Phú Mỹ : 25510
11. X. Việt Yên : 25511
12. X. Vân Mộng : 25512
13. X. Hòa Bình : 25513
14. X. Tú Xuyên : 25514
15. X. Lương Năng : 25515
16. X. Tri Lễ : 25516
16. X. Hữu Lễ : 25517
18. X. Yên Phúc : 25518
19. X. Bình Phúc : 25519
20. X. Xuân Mai : 25520
21. X. Tràng Sơn : 25521
22. X. Tràng Phái : 25522
23. X. Tân Đoàn : 25523
24. X. Tràng Các : 25524
25. X. Đồng Giáp : 25525
26. X. Khánh Khê : 25526
27. X. Chu Túc : 25527
28. X. Đại An : 25528
29. X. Văn An : 25529
30. BCP. Văn Quan : 25550
31. BC. Chợ Bãi : 25551
32. BC. Văn An : 25552
Mã thư tín huyện Bắc Sơn – Lạng Sơn
1. BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn : 25450
2. Huyện ủy: 25451
3. Hội đồng nhân dân : 25452
4. Ủy ban nhân dân : 25453
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25454
6. TT. Bắc Sơn : 25456
7. X. Quỳnh Sơn : 25457
8. X. Long Đống : 25458
9. X. Vạn Thủy : 25459
10. X. Đồng Ý : 25460
11. X. Tân Lập : 25461
12. X. Vũ Sơn : 25462
13. X. Tân Tri : 25463
14. X. Chiến Thắng : 25464
15. X. Vũ Lễ : 25465
16. X. Tân Thành : 25466
17. X. Nhất Tiến : 25467
18. X. Nhất Hòa : 25468
19. X. Tân Hương : 25469
20. X. Vũ Lăng : 25470
21. X. Chiêu Vũ : 25471
22. X. Hữu Vĩnh : 25472
23. X. Bắc Sơn : 25473
24. X. Hưng Vũ : 25474
25. X. Trấn Yên : 25475
26. BCP. Bắc Sơn : 25485
27. BC. Ngả Hai : 25486
28. BC. Mỏ Nhài : 25487
Mã bưu chính huyện Hữu Lũng
1. BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng : 25600
2. Huyện ủy : 25601
3. Hội đồng nhân dân : 25602
4. Ủy ban nhân dân : 25603
5.Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25604
6. TT. Hữu Lũng : 25606
7. X. Đồng Tân : 25607
8. X. Cai Kinh : 25608
9. X. Yên Sơn : 25609
10. X. Hữu Liên : 25610
11. X. Yên Thịnh : 25611
12. X. Hòa Bình : 25612
13. X. Yên Bình : 25613
14. X. Quyết Thắng : 25614
15. X. Thiện Kỵ : 25615
16. X. Tân Lập : 25616
17. X. Thanh Sơn : 25617
18. X. Đồng Tiến : 25618
19. X. Vân Nham : 25619
20. X. Đô Lương : 25620
21. X. Minh Tiến : 25621
22. X. Yên Vượng : 25622
23. X. Nhật Tiến : 25623
24. X. Minh Sơn : 25624
25. X. Sơn Hà : 25625
26. X. Minh Hòa : 25626
27. X. Hồ Sơn : 25627
28. X. Hòa Thắng : 25628
29. X. Tân Thành : 25629
30. X. Hòa Sơn : 25630
31. X. Hòa Lạc : 25631
32. BCP. Hữu Lũng : 25650
33. BC. Vân Nham : 25651
34. BC. Bến Lường : 25652
Mã zip huyện Lộc Bình
1. BC. Trung tâm huyện Lộc Bình : 25800
2. Huyện ủy : 25801
3. Hội đồng nhân dân : 25802
4. Ủy ban nhân dân : 25803
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25804
6. TT. Lộc Bình : 25806
7. X. Hữu Khánh : 25807
8. X. Yên Khoái : 25808
9. X. Mẫu Sơn : 25809
10. X. Xuân Lễ : 25810
11. X. Bằng Khánh : 25811
12. X. Xuân Mãn : 25812
13. X. Đồng Bục : 25813
14. X. Lục Thôn : 25814
15. X. Như Khuê : 25815
16. X. Vân Mộng : 25816
17. X. Xuân Tình : 25817
18. X. Hiệp Hạ : 25818
19. X. Minh Phát : 25819
20. X. Hữu Lân : 25820
21. X. Xuân Dương : 25821
22. X. Ái Quốc : 25822
23. X. Nam Quan : 25823
24. X. Đông Quan : 25824
25. X. Nhượng Bạn : 25825
26. X. Quan Bản : 25826
27. TT. Na Dương : 25827
28. X. Lợi Bác : 25828
29. X. Sàn Viên : 25829
30. X. Tú Đoạn : 25830
31. X. Khuất Xá : 25831
32. X. Tĩnh Bắc : 25832
33. X. Tam Gia : 25833
34. X. Tú Mịch : 25834
35. BCP. Lộc Bình : 25850
36. BC. Na Dương : 25851
Mã thư tín huyện Chi Lăng – Lạng Sơn
1. BC. Trung tâm huyện Chi Lăng : 25700
2. Huyện ủy : 25701
3. Hội đồng nhân dân: 25702
4. Ủy ban nhân dân : 25703
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25704
6. TT. Đồng Mỏ : 25706
7. X. Mai Sao : 25707
8. X. Thượng Cường : 25708
9. X. Gia Lộc : 25709
10. X. Bằng Hữu : 25710
11. X. Bằng Mạc : 25711
12. X. Vạn Linh : 25712
13. X. Y Tịch : 25713
14. TT. Chi Lăng : 25714
15. X. Chi Lăng : 25715
16. X. Hòa Bình : 25716
17. X. Quang Lang : 25717
18. X. Quan Sơn : 25718
19. X. Nhân Lý : 25719
20. X. Lâm Sơn : 25720
21. X. Hữu Kiên : 25721
22. X. Liên Sơn : 25722
23. X. Bắc Thủy : 25723
24. X. Vân Thủy : 25724
25. X. Chiến Thắng : 25725
26. X. Vân An : 25726
27. BCP. Chi Lăng : 25750
28. BC. Đồng Bành : 25751
29. BC. Sông Hóa : 25752
Mã bưu chính huyện Đình Lập
1. BC. Trung tâm huyện Đình Lập : 25900
2. Huyện ủy : 25901
3. Hội đồng nhân dân : 25902
4. Ủy ban nhân dân : 25903
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 25904
6. TT. Đình Lập : 25906
7. X. Kiên Mộc : 25907
8. X. Bắc Xa : 25908
9. X. Bính Xá : 25909
10. X. Đình Lập : 25910
11. X. Thái Bình : 25911
12. TT. Nông Trường Thái Bình : 25912
13. X. Cường Lợi : 25913
14. X. Lâm Ca : 25914
15. X. Đồng Thắng : 25915
16. X. Bắc Lãng : 25916
17. X. Châu Sơn : 25917
18. BCP. Đình Lập : 25950
19. BC. Lâm Thái : 25951