con chó tiếng nhật

Chó là loài động vật đầu tiên được loài người thuần hóa làm vật nuôi trong nhà. Nó là loài động vật gần gũi nhất với con người, có thể trông coi nhà cửa, chăn cừu, dẫn đường. Tuy nhiên ít ai biết Con chó tiếng nhật là gì? cách phát âm có đặc điểm nào khác so với các tiếng khác hay không? Cùng theo dõi để biết được sự khác biệt nhé.

Tìm hiểu bài viết mới khác :

Con chó tiếng nhật là gì?

Con chó tiếng Nhật là inu (犬)

Đây là từ kanji có âm hán việt là khuyển, tuy nhiên trong tiếng nhật có một số ngôn ngữ vô cùng đa dạng. Trong tiếng nhật từ chó có rất nhiều cách diễn tả khác nhau.

con chó tiếng nhật

Một số phát âm liên quan

Doubutsu (動物): Động vật.

Nezumi (ネズミ): Con chuột.

Con chó tiếng Nhật là gì Kaba (河馬): Con trâu.

Ushi (うし): Con bò.

Tora (虎): Cọp.

Kame (かめ): Con rùa.

Neko (猫): Con mèo.

Niwatori (鶏): Con gà.

Ahiru (家鴨): Con vịt.

Tori (鳥): Chim.

Hebi (へび): Con rắn.

Usagi (兎): Thỏ.

Kingi (金利): Con khỉ.

Uma (馬): Ngựa.

Buta (豚): Con lợn.

Panda (パンダ): Gấu trúc

Raion (ライオン): Sư tử.

Zou (象): Voi.

Wani (わに): Cá sấu.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, Hi vọng sẽ giúp các bạn có cách phát âm chuẩn trong tiếng Nhật.

5/5 - (1 bình chọn)