Tỉnh quảng ninh có diện tích khá rộng lớn, nơi đây bạn muốn chuyển hàng hóa, thư tín qua bưu điện nên nhập đúng mã zip của đúng nơi người nhận để hàng hóa được đến tay sớm người nhận. Vậy mã zip Quảng Ninh hiện nay là bao nhiêu? Cung cấp đầy đủ mã bưu điện Quảng Ninh bao gồm cả tất cả các thành phố như mã bưu điện Hạ Long, Mã bưu điện Cẩm Phả, Mã bưu điện Móng Cái, Mã bưu điện Uông Bí…

Mã zip Quảng Ninh

Mã Zip Quảng Ninh.

Theo cập nhập mới nhất tính đến năm 2021 mã zip Quảng Ninh là : 01000 đây là mã postcode được niêm yết chung cho toàn Tỉnh Quảng Nình trên toàn Cầu.

Nếu bạn muốn gửi hàng trong nước tới các thành phố, huyện hoặc Thị Xã tại Quảng Ninh có thể cập nhật theo mã bưu điện Quảng Ninh nơi gần nhất như bảng kê sau:

Tên Thành Phố/ Huyện/ Thị Xã  Mã Zip Code
Thành phố Uông Bí 02300
Thành phố Móng Cái 01500
Thành phố Hạ Long 01100
Thành phố Cẩm Phả 01200
Thị xã Đông Triều 02400
Thị xã Quảng Yên 02200
Huyện Vân Đồn 01300
Huyện Tiên Yên 01900
Huyện Hoành Bồ 02100
Huyện Hải Hà 01600
Huyện Đầm Hà 01800
Huyện Cô Tô 01400
Huyện Bình Liêu 01700
Huyện Ba Chẽ 02000

1. BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh : 01000

2. Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy : 01001

3. Ban Tổ chức tỉnh ủy : 01002

4. Ban Tuyên giáo tỉnh ủy : 01003

5. Ban Dân vận tỉnh ủy : 01004

6. Ban Nội chính tỉnh ủy : 01005

7. Đảng ủy khối cơ quan : 01009

8. Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy : 01010

9. Đảng ủy khối doanh nghiệp : 01011

10. Báo Quảng Ninh : 01016

11. Hội đồng nhân dân : 01021

12. Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội : 01030

13. Tòa án nhân dân tỉnh : 01035

14. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh : 01036

15. Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân : 01040

16. Sở Công Thương : 01041

17. Sở Kế hoạch và Đầu tư : 01042

18. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội : 01043

19. Sở Tài chính : 01045

20. Sở Thông tin và Truyền thông : 01046

21. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch : 01047

22. Công an tỉnh :01049

23. Sở Nội vụ : 01051

24. Sở Tư pháp : 01052

25. Sở Giáo dục và Đào tạo : 01053

26. Sở Giao thông vận tải : 01054

27. Sở Khoa học và Công nghệ : 01055

28. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 01056

29. Sở Tài nguyên và Môi trường : 01057

30. Sở Xây dựng : 01058

31. Sở Y tế : 01060

32. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh : 01061

33. Ban Dân tộc : 01062

34. Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh : 01063

35. Thanh tra tỉnh : 01064

36. Trường chính trị tỉnh : 01065

37. Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam : 01066

38. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh : 01067

39. Bảo hiểm xã hội tỉnh : 01070

40. Cục Thuế : 01078

41. Cục Hải quan : 01079

42. Cục Thống kê : 01080

43. Kho bạc Nhà nước tỉnh : 01081

44. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật : 01085

45. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị : 01086

46. Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật : 01087

47. Liên đoàn Lao động tỉnh : 01088

48. Hội Nông dân tỉnh : 01089

49. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh : 01090

50. Tỉnh Đoàn : 01091

51. Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh : 01092

52. Hội Cựu chiến binh tỉnh : 01093

Mã bưu điện, Bưu cục tại Huyện, Thị Xã, Thành Phố ở Quảng Ninh.

Mã bưu chính Thành Phố Hạ Long – Quảng Ninh

1.  BC. Trung tâm thành phố Hạ Long : 01100
2.  Thành ủy : 01101
3.  Hội đồng nhân dân : 01102
4.  Ủy ban nhân dân :  01103
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc :  01104
6.  P. Hồng Gai :  01106
7.  P. Trần Hưng Đạo : 01107
8.  P. Bạch Đằng : 01108
9.  P. Cao Thắng : 01109
10.  P. Hồng Hải  : 01110
11.  P. Hà Lầm :  01111
12.  P. Hà Trung : 01112
13.  P. Hồng Hà : 01113
14.  P. Hà Tu : 01114
15.  P. Hà Phong :  01115
16.  P. Hà Khánh : 01116
17.  P. Cao Xanh : 01117
18.  P. Yết Kiêu : 01118
19.  P. Bãi Cháy : 01119
20.  P. Hùng Thắng : 01120
21. P. Giếng Đáy : 01121
22.  P. Hà Khẩu : 01122
23.  P. Việt Hưng : 01123
24. P. Đại Yên : 01124
25.  P. Tuần Châu : 01125
26.  BCP. Bãi Cháy : 01150
27.  BCP. Cột 5 : 01151
28.  BCP. Hà Lầm : 01152
29.  BCP. Hà Tu :  01153
30.  BCP. Kênh Đồng :  01154
31.  BC. KHL Hạ Long :  01155
32.  BC. Hà Lầm :  01156
33.  BC. Cột 5 : 01157
34.  BC. Hà Tu : 01158
35.  BC. Cao Xanh  : 01159
36.  BC. Hạ Long : 01160
37.  BC. Kênh Đồng : 01161
38.  BC. Đồng Đăng : 01162
39.  BC. HCC Quảng Ninh : 01198
40.  BC. Hệ 1 Quảng Ninh : 01199

Mã bưu điện thành phố Uông Bí

1. BC. Trung tâm thành phố Uông Bí : 02300
2.  Thành ủy : 02301
3.  Hội đồng nhân dân : 02302
4.  Ủy ban nhân dân : 02303
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 02304
6.  P. Thanh Sơn : 02306
7.  P. Quang Trung : 02307
8.  P. Bắc Sơn :  02308
9.  P. Vàng Danh  : 02309
10.  X. Thượng Yên Công : 02310
11.  P. Phương Đông : 02311
12.  P. Phương Nam : 02312
13.  P. Yên Thanh : 02313
14.  X. Điền Công : 02314
15.  P. Trưng Vương : 02315
16.  P. Nam Khê  : 02316
17.  BCP. Uông Bí : 02350
18.  BC. Vàng Danh : 02351
19.  BC. Phương Đông : 02352
20.  BC. Nam Khê  : 02353

Mã bưu điện Thành Phố Móng Cái

1. BC. Trung tâm thành phố Móng Cái : 01500
2.  Thành ủy :  01501
3.  Hội đồng nhân dân : 01502
4.  Ủy ban nhân dân : 01503
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 01504
6.  P. Hoà Lạc : 01506
7.  P. Hải Hoà : 01507
8.  P. Trần Phú : 01508
9.  P. Ka Long :  01509
10.  P. Ninh Dương : 01510
11.  P. Hải Yên : 01511
12.  X. Bắc Sơn : 01512
13.  X. Hải Sơn : 01513
14.  X. Quảng Nghĩa  : 01514
15.  X. Hải Tiến : 01515
16.  X. Hải Đông : 01516
17.  X. Vạn Ninh : 01517
18.  X. Vĩnh Trung : 01518
19.  X. Vĩnh Thực : 01519
20.  P. Bình Ngọc :  01520
21.  P. Trà Cổ  : 01521
22.  X. Hải Xuân : 01522
23.  BCP. Móng Cái : 01550
24.  BC. KHL Móng Cái : 01551

Xem mã bưu điện Thành Phố Cẩm Phả

1. BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả : 01200
2.  Thành ủy :  01201
3.  Hội đồng nhân dân : 01202
4.  Ủy ban nhân dân : 01203
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc :  01204
6.  P. Cẩm Trung :  01206
7.  P. Cẩm Thành : 01207
8.  P. Cẩm Tây : 01208
9.  P. Cẩm Bình : 01209
10.  P. Cẩm Đông : 01210
11.  P. Cẩm Sơn : 01211
12.  P. Cẩm Phú : 01212
13.  P. Cẩm Thịnh : 01213
14.  P. Cửa Ông : 01214
15.  X. Cẩm Hải : 01215
16.  X. Cộng Hòa : 01216
17.  P. Mông Dương : 01217
18.  X. Dương Huy : 01218
19.  P. Quang Hanh : 01219
20.  P. Cẩm Thạch : 01220
21.  P. Cẩm Thủy : 01221
22.  BCP. Cẩm Phả  : 01250
23.  BC. KHL Cẩm Phả  : 01251
24.  BC. Cọc 6 : 01252
25.  BC. Cửa Ông  : 01253
26.  BC. Mông Dương : 01254
27.  BC. Quang Hanh :  01255

Mã bưu điện huyện Vân Đồn

1.  BC. Trung tâm huyện Vân Đồn : 01300
2.  Huyện ủy :  01301
3.  Hội đồng nhân dân :  01302
4.  Ủy ban nhân dân : 01303
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 01304
6.  TT. Cái Rồng : 01306
7.  X. Vạn Yên : 01307
8.  X. Đài Xuyên : 01308
9.  X. Bình Dân : 01309
10.  X. Đoàn Kết  :  01310
11.  X. Đông Xá : 01311
12.  X. Thắng Lợi  : 01312
13. X. Ngọc Vừng : 01313
14.  X. Quan Lạn :  01314
15.  X. Bản Sen : 01315
16.  X. Minh Châu : 01316
17.  X. Hạ Long : 01317
18.  BCP. Vân Đồn : 01350

Mã bưu chính huyện Cô Tô

1. BC. Trung tâm huyện Cô Tô : 01400
2.  Huyện ủy : 01401
3.  Hội đồng nhân dân : 01402
4.  Ủy ban nhân dân : 01403
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 01404
6.  TT. Cô Tô : 01406
7.  X. Thanh Lân : 01407
8.  X. Đồng Tiến : 01408
9.  BCP. Cô Tô : 01450

Mã bưu điện huyện Hải Hà

1.  BC. Trung tâm huyện Hải Hà : 01600
2.  Huyện ủy : 01601
3.  Hội đồng nhân dân : 01602
4.  Ủy ban nhân dân : 01603
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 01604
6.  TT. Quảng Hà  : 01606
7.  X. Quảng Minh : 01607
8.  X. Quảng Thắng : 01608
9.  X. Quảng Thành : 01609
10.  X. Quảng Đức : 01610
11.  X. Quảng Sơn : 01611
12.  X. Đường Hoa : 01612
13.  X. Quảng Phong : 01613
14.  X. Quảng Long : 01614
15.  X. Quảng Thịnh : 01615
16.  X. Quảng Chính : 01616
17.  X. Quảng Trung :  01617
18.  X. Phú Hải : 01618
19.  X. Quảng Điền : 01619
20.  X. Tiến Tới : 01620
21.  X. Cái Chiên : 01621
22.  BCP. Hải Hà : 01650
23.  BC. Bắc Phong Sinh : 01651

Mã bưu chính huyện Bình Liêu

1.  BC. Trung tâm huyện Bình Liêu : 01700
2.  Huyện ủy :  01701
3.  Hội đồng nhân dân : 01702
4.  Ủy ban nhân dân : 01703
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  : 01704
6.  TT. Bình Liêu : 01706
7. X. Húc Động : 01707
8.  X. Đồng Văn : 01708
9.  X. Hoành Mô : 01709
10.  X. Đồng Tâm : 01710
11.  X. Lục Hồn :  01711
12.  X. Tình Húc : 01712
13.  X. Vô Ngại : 01713
14.  BCP. Bình Liêu : 01750
15.  BC. Hoành Mô : 01751

Mã bưu chính huyện Đầm Hà

1. BC. Trung tâm huyện Đầm Hà : 01800
2.  Huyện ủy : 01801
3.  Hội đồng nhân dân : 01802
4.  Ủy ban nhân dân : 01803
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 01804
6.  TT. Đầm Hà : 01806
7.  X. Quảng Tân : 01807
8.  X. Quảng Lợi : 01808
9.  X. Tân Bình : 01809
10.  X. Quảng Lâm  : 01810
11.  X. Quảng An : 01811
12.  X. Dực Yên : 01812
13.  X. Đại Bình : 01813
14.  X. Tân Lập : 01814
15. X. Đầm Hà : 01815
16.  BCP. Đầm Hà : 01850

Mã bưu chính huyện Tiên Yên

1. BC. Trung tâm huyện Tiên Yên : 01900
2.  Huyện ủy : 01901
3.  Hội đồng nhân dân :  01902
4.  Ủy ban nhân dân :  01903
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 01904
6 .TT. Tiên Yên : 01906
7.  X. Tiên Lãng : 01907
8.  X. Đông Hải : 01908
9.  X. Đông Ngũ :  01909
10.  X. Đại Dực : 01910
11.  X. Đại Thành : 01911
12.  X. Phong Dụ : 01912
13.  X. Hà Lâu : 01913
14.  X. Điền Xá  : 01914
15.  X. Yên Than : 01915
16.  X. Hải Lạng : 01916
17.  X. Đồng Rui : 01917
18.  BCP. Tiên Yên :  01950

Mã bưu chính huyện Ba Chẽ

1. BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ : 02000
2.  Huyện ủy : 02001
3.  Hội đồng nhân dân : 02002
4.  Ủy ban nhân dân : 02003
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 02004
6.  TT. Ba Chẽ : 02006
7.  X. Nam Sơn : 02007
8.  X. Thanh Sơn :  02008
9.  X. Thanh Lâm : 02009
10.  X. Lương Mông : 02010
11.  X. Minh Cầm : 02011
12.  X. Đạp Thanh : 02012
13.  X. Đồn Đạc : 02013
14.  BCP. Ba Chẽ : 02050

Mã bưu chính huyện Hoàng Bồ

1. BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ :  02100
2.  Huyện ủy : 02101
3. Hội đồng nhân dân : 02102
4.  Ủy ban nhân dân : 02103
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 02104
6.  TT. Trới : 02106
7.  X. Lê Lợi : 02107
8.  X. Sơn Dương : 02108
9.  X. Đồng Lâm : 02109
10.  X. Thống Nhất : 02110
11.  X. Vũ Oai : 02111
12.  X. Hòa Bình : 02112
13.  X. Kỳ Thượng : 02113
14.  X. Đồng Sơn : 02114
15.  X. Dân Chủ : 02115
16.  X. Tân Dân : 02116
17.  X. Quảng La : 02117
18.  X. Bằng Cả : 02118
19.  BCP. Hoành Bồ : 02150
20.  BC. Thống Nhất : 02151

Mã bưu điện Thị Xã Quảng Yên

1. BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên : 02200
2.  Thị ủy : 02201
3.  Hội đồng nhân dân : 02202
4. Ủy ban nhân dân : 02203
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 02204
6.  P. Quảng Yên : 02206
7.  P. Hà An  : 02207
8.  X. Hoàng Tân : 02208
9.  P. Tân An : 02209
10.  X. Tiền An : 02210
11.  P. Minh Thành : 02211
12.  P. Đông Mai :  02212
13.  X. Sông Khoai : 02213
14.  P. Cộng Hòa : 02214
15.  X. Hiệp Hòa : 02215
16.  P. Yên Giang : 02216
17. P. Nam Hòa : 02217
18. P. Yên Hải  : 02218
19.  P. Phong Cốc : 02219
20.  X. Liên Vị  : 02220
21.  X. Tiền Phong : 02221
22.  X. Liên Hòa : 02222
23.  P. Phong Hải : 02223
24.  X. Cẩm La : 02224
25.  BCP. Quảng Yên : 02250
26.  BC. Cây Số 11 : 02251
27.  BC. Phong Cốc : 02252

Mã bưu chính thị xã Đông Triều

1. BC. Trung tâm thị xã Đông Triều : 02400
2.  Thị ủy : 02401
3.  Hội đồng nhân dân : 02402
4.  Ủy ban nhân dân : 02403
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 02404
6.  P. Đông Triều : 02406
7.  P. Đức Chính : 02407
8.  X. Tràng An : 02408
9.  P. Xuân Sơn : 02409
10.  P. Kim Sơn : 02410
11.  P. Mạo Khê : 02411
12.  X. Yên Thọ : 02412
13.  X. Yên Đức : 02413
14.  X. Hoàng Quế : 02414
15.  X. Hồng Thái Tây : 02415
16.  X. Hồng Thái Đông : 02416
17.  X. Tràng Lương : 02417
18.  X. Bình Khê : 02418
19.  X. An Sinh : 02419
20.  X. Tân Việt : 02420
21.  X. Việt Dân : 02421
22.  X. Bình Dương  : 02422
23.  X. Nguyễn Huệ : 02423
24.  X. Thủy An : 02424
25.  X. Hồng Phong : 02425
26.  P. Hưng Đạo : 02426
27.  BCP. Đông Triều : 02450
28.  BC. Mạo Khê : 02451
29.  BC. Tràng Bạch : 02452

Xem thêm

Rate this post