Thành phố cảng Hải Phòng là nơi có lượng hàng hóa hàng năm luân chuyển qua đây rất nhiều vì vậy các dịch vụ thư tín, bưu phẩm ở đây cũng rất lớn. Bạn muốn điền mã zip Hải Phòng vào 5 ô định dạng trước, dưới đây là toàn bộ mã bưu điện Hải Phòng đầy đủ nhất cho anh chị nhé!
Mã Zip Hải Phòng.
Theo quy định được cập nhật mới nhất tính đến nay Mã Zip Hải Phòng Là 04000 đây là mã bưu điện chung cho toàn Hải phòng. Nếu bạn muốn nhận thư tín hoặc bưu phẩm hàng hóa tại các quận huyện thì xem thêm bảng mã bưu chính các quận huyện tại Hải Phòng sau đây:
Quận/ Huyện | Mã Zip |
Quận Ngô Quyền | 04200 |
Quận Lê Chân | 04700 |
Quận Kiến An | 04600 |
Quận Hồng Bàng | 04100 |
Quận Hải An | 04800 |
Quận Đồ Sơn | 05000 |
Quận Dương Kinh | 04900 |
Huyện Vĩnh Bảo | 05300 |
Huyện Tiên Lãng | 05200 |
Huyện Kiến Thuỵ | 05100 |
Huyện Cát Hải | 05400 |
Huyện An Lão | 04500 |
Huyện An Dương | 04400 |
1. BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng : 04000
2. Ủy ban Kiểm tra thành ủy : 04001
3. Ban Tổ chức thành ủy : 04002
4. Ban Tuyên giáo thành ủy : 04003
5. Ban Dân vận thành ủy : 04004
6. Ban Nội chính thành ủy : 04005
7. Đảng ủy khối cơ quan : 04009
8. Thành ủy và Văn phòng thành ủy : 04010
9. Đảng ủy khối doanh nghiệp : 04011
10. Báo Hải Phòng : 04016
11. Hội đồng nhân dân : 04021
12. Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội : 04030
13. Tòa án nhân dân thành phố : 04035
14. Viện Kiểm sát nhân dân thành phố : 04036
15. Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân : 04040
16. Sở Công Thương : 04041
17. Sở Kế hoạch và Đầu tư : 04042
18. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội : 04043
19. Sở Ngoại vụ : 04044
20. Sở Tài chính : 04045
21. Sở Thông tin và Truyền thông : 04046
22. Sở Văn hoá, Thể thao : 04047
23. Sở Du lịch : 04048
24. Công an thành phố : 04049
25. Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy : 04050
26. Sở Nội vụ : 04051
27. Sở Tư pháp : 04052
28. Sở Giáo dục và Đào tạo : 04053
29. Sở Giao thông vận tải : 04054
30. Sở Khoa học và Công nghệ : 04055
31. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 04056
32. Sở Tài nguyên và Môi trường : 04057
33. Sở Xây dựng : 04058
34. Sở Y tế : 04060
35. Bộ chỉ huy Quân sự : 04061
36. Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố : 04063
37. Thanh tra thành phố : 04064
38. Trường chính trị Tô Hiệu : 04065
39. Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam : 04066
40. Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố : 04067
41. Bảo hiểm Xã hội thành phố : 04070
42. Cục Thuế : 04078
43. Cục Hải quan : 04079
44. Cục Thống kê : 04080
45. Kho bạc Nhà nước thành phố :04081
46. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật : 04085
47. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị : 04086
48. Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật : 04087
49. Liên đoàn Lao động thành phố : 04088
50. Hội Nông dân thành phố : 04089
51. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố : 04090
52. Thành đoàn : 04091
53. Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố : 04092
54. Hội Cựu chiến binh thành phố : 04093
Mã bưu điện quận Hồng Bàng
1. BC. Trung tâm quận Hồng Bàng : 04100
2. Quận ủy : 04101
3.Hội đồng nhân dân : 04102
4. Ủy ban nhân dân : 04103
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04104
6. P. Hoàng Văn Thụ : 04106
7. P. Minh Khai : 04107
8. P. Quang Trung : 04108
9. P. Phan Bội Châu : 04109
10. P. Phạm Hồng Thái : 04110
11. P. Hạ Lý : 04111
12. P. Thượng Lý : 04112
13. P. Sở Dầu : 04113
14. P. Trại Chuối : 04114
15. P. Hùng Vương : 04115
16. P. Quán Toan : 04116
17. BCP. Hải Phòng : 04150
18. BCP. Hồng Bàng : 04151
19. BC. KHL Hồng Bàng : 04152
20. BC. Express Hải Phòng : 04153
21. BC. Hồng Bàng : 04154
22. BC. TMĐT Hải Phòng : 04155
23. BC. Thượng Lý : 04156
24. BC. Quán Toan : 04157
25. BC. Cảng Mới : 04158
26. BC. Nomura : 04159
27. BC. Hệ 1 Hải Phòng : 04199
Mã bưu điện quận Hải An
1. BC. Trung tâm quận Hải An : 04800
2. Quận ủy : 04801
3. Hội đồng nhân dân : 04802
4. Ủy ban nhân dân : 04803
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04804
6. P. Đằng Lâm : 04806
7. P. Cát Bi : 04807
8. P. Thành Tô : 04808
9. P. Tràng Cát : 04809
10. P. Nam Hải : 04810
11. P. Đông Hải 2 : 04811
12. P. Đông Hải 1 : 04812
13. P. Đằng Hải : 04813
14. BCP. Hải An : 04850
15. BC. KHL Hải An : 04851
16. BC. Cầu Rào : 04852
17. BC. KCN Đình Vũ : 04853
18. BC. Nam Hải : 04854
19. BC. Hạ Lũng : 04855
20. BĐVHX Hàng Kênh : 04856
Mã bưu cục quận Dương Kinh
1. BC. Trung tâm quận Dương Kinh : 04900
2. Quận ủy : 04901
3. Hội đồng nhân dân : 04902
4. Ủy ban nhân dân : 04903
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04904
6. P. Anh Dũng : 04906
7. P. Hưng Đạo : 04907
8. P. Đa Phúc : 04908
9. P. Hải Thành : 04909
10. P. Hoà Nghĩa : 04910
11. P. Tân Thành : 04911
12. BCP. Dương Kinh : 04950
13. BC. Chợ Hương : 04951
14. BC. Hòa Nghĩa : 04952
Mã bưu điện quận Kiến An
1. BC. Trung tâm huyện Kiến An : 04600
2. Huyện ủy : 04601
3. Hội đồng nhân dân : 04602
4. Ủy ban nhân dân : 04603
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04604
6. P. Trần Thành Ngọ : 04606
7. P. Ngọc Sơn : 04607
8. P. Tràng Minh : 04608
9. P. Phù Liễn : 04609
10. P. Văn Đẩu : 04610
11. P. Đồng Hoà : 04611
12. P. Lãm Hà : 04612
13. P. Quán Trữ : 04613
14. P. Bắc Sơn : 04614
15. P. Nam Sơn : 04615
16. BCP. Kiến An : 04650
17. BC. KHL Kiến An : 04651
18. BC. Quán Trữ : 04652
Mã bưu điện quận Đồ Sơn – Hải Phòng
1. BC. Trung tâm quận Đồ Sơn : 05000
2. Quận ủy : 05001
3. Hội đồng nhân dân : 05002
4. Ủy ban nhân dân :05003
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 05004
6. P. Ngọc Xuyên : 05006
7. P. Hợp Đức : 05007
8. P. Minh Đức : 05008
9. P. Bàng La : 05009
10. P. Vạn Hương : 05010
11. P. Vạn Sơn : 05011
12. P. Ngọc Hải: 05012
13. BCP. Đồ Sơn : 05050
Mã bưu chính quận Ngô Quyền
1. BC. Trung tâm quận Ngô Quyền : 04200
2. Quận ủy : 04201
3. Hội đồng nhân dân : 04202
4. Ủy ban nhân dân : 04203
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04204
6. P. Máy Tơ : 04206
7. P. Lương Khánh Thiện : 04207
8. P. Cầu Đất : 04208
9. P. Lê Lợi : 04209
10. P. Lạch Tray : 04210
11. P. Đổng Quốc Bình : 04211
12. P. Đằng Giang : 04212
13. P. Gia Viên : 04213
14. P. Đông Khê : 04214
15. P. Lạc Viên : 04215
16. P. Cầu Tre : 04216
17. P. Vạn Mỹ : 04217
18. P. Máy Chai : 04218
19. BCP. Ngô Quyền : 04250
20. BC. KHL Ngô Quyền : 04251
21. BC. Ngô Quyền : 04252
22. BC. Hàng Kênh : 04253
23. BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm : 04254
24. BC. Vạn Mỹ : 04255
25. BC. Cửa Cấm : 04256
Mã zip quận Lê Chân
1. BC. Trung tâm quận Lê Chân : 04700
2. Quận ủy : 04701
3. Hội đồng nhân dân : 04702
4. Ủy ban nhân dân : 04703
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04704
6. P. Trại Cau : 04706
7. P. An Biên : 04707
8. P. Cát Dài : 04708
9. P. Hồ Nam : 04709
10. P. Trần Nguyên Hãn: 04710
11. P. An Dương : 04711
12. P. Lam Sơn : 04712
13. P. Niệm Nghĩa : 04713
14. P. Nghĩa Xá : 04714
15. P. Vĩnh Niệm : 04715
16. P. Dư Hàng Kênh : 04716
17. P. Kênh Dương : 04717
18. P. Đông Hải : 04718
19. P. Hàng Kênh : 04719
20. P. Dư Hàng : 04720
21. BCP. Lê Chân : 04750
22. BC. KHL Lê Chân : 04751
23. BC. Lê Chân : 04752
24. BC. Niệm Nghĩa : 04753
25. BC. Chợ Hàng : 04754
Postal code Huyện Tiên Lãng – Hải Phòng
1. BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng : 05200
2. Huyện ủy : 05201
3. Hội đồng nhân dân : 05202
4. Ủy ban nhân dân : 05203
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 05204
6. TT. Tiên Lãng : 05206
7. X. Quyết Tiến : 05207
8. X. Tự Cường : 05208
9. X. Đại Thắng : 05209
10. X. Tiên Cường : 05210
11. X. Tiên Tiến : 05211
12. X. Khởi Nghĩa : 05212
13. X. Tiên Thanh : 05213
14. X. Cấp Tiến : 05214
15. X. Kiến Thiết : 05215
16. X. Đoàn Lập : 05216
17. X. Bạch Đằng : 05217
18. X. Tiên Minh : 05218
19. X. Nam Hưng : 05219
20. X. Tây Hưng : 05220
21. X. Đông Hưng : 05221
22. X. Tiên Hưng :05222
23. X. Vinh Quang : 05223
24. X. Hùng Thắng : 05224
25. X. Bắc Hưng : 05225
26. X. Tiên Thắng : 05226
27. X. Toàn Thắng : 05227
28. X. Quang Phục : 05228
29. BCP. Tiên Lãng : 05250
30. BC. KHL Tiên Lãng : 05251
31. BC. Hòa Bình : 05252
32. BC. Hùng Thắng : 05253
33. BC. Đông Quy : 05254
Mã bưu điện Huyện Thủy Nguyên
1. BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên : 04300
2. Huyện ủy : 04301
3. Hội đồng nhân dân : 04302
4. Ủy ban nhân dân : 04303
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04304
6. TT. Núi Đèo : 04306
7. X. Thuỷ Đường : 04307
8. X. Hoà Bình : 04308
9. X. An Lư : 04309
10. X. Trung Hà : 04310
11. X. Thuỷ Triều: 04311
12. X. Lập Lễ : 04312
13. X. Phả Lễ : 04313
14. X. Tam Hưng : 04314
15. X. Phục Lễ : 04315
16. X. Ngũ Lão : 04316
17. TT. Minh Đức : 04317
18. X. Gia Đức : 04318
19. X. Minh Tân : 04319
20. X. Gia Minh : 04320
21. X. Lưu Kỳ : 04321
22. X. Liên Khê : 04322
23. X. Kỳ Sơn : 04323
24. X. Lại Xuân : 04324
25. X. An Sơn : 04325
26. X. Phù Ninh : 04326
27. X. Hợp Thành : 04327
28. X. Quảng Thanh : 04328
29. X. Chính Mỹ : 04329
30. X. Lưu Kiếm : 04330
31. X. Kênh Giang : 04331
32. X. Đông Sơn : 04332
33. X. Mỹ Đồng : 04333
34. X. Cao Nhân : 04334
35. X. Kiền Bái : 04335
36. X. Hoàng Động : 04336
37. X. Lâm Động : 04337
38. X. Thiên Hương : 04338
39. X. Thuỷ Sơn : 04339
40. X. Hoa Động : 04340
41. X. Tân Dương : 04341
42. X. Dương Quan : 04342
43. BCP. Thủy Nguyên : 04350
44. BC. KHL Thủy Nguyên : 04351
45. BC. Phả Lễ : 04352
46. BC. Ngũ Lão : 04353
47. BC. Minh Đức : 04354
48. BC. Quảng Thanh : 04355
49. BC. Cầu Giá : 04356
50. BC. Trịnh Xá : 04357
51. BC. Tân Hoa : 04358
52. BC. KCN VSIP : 04359
Mã zip huyện Cát Hải
1. BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo : 05300
2. Huyện ủy : 05301
3. Hội đồng nhân dân : 05302
4. Ủy ban nhân dân : 05303
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 05304
6. TT. Vĩnh Bảo : 05306
7. X. Tân Liên : 05307
8. X. Việt Tiến : 05308
9. X. Vĩnh An : 05309
10. X. Giang Biên : 05310
11. X. Dũng Tiến : 05311
12. X. Trung Lập : 05312
13. X. Thắng Thuỷ : 05313
14. X. Vĩnh Long : 05314
15. X. Hiệp Hoà : 05315
16. X. Hùng Tiến : 05316
17. X. Tân Hưng : 05317
18. X. An Hoà : 05318
19. X. Hưng Nhân : 05319
20. X. Đồng Minh : 05320
21. X. Tiền Phong : 05321
22. X. Vĩnh Phong : 05322
23. X. Cộng Hiền : 05323
24. X. Thanh Lương : 05324
25. X. Liên Am : 05325
26. X. Cao Minh: 05326
27. X. Tam Cường : 05327
28. X. Cổ Am : 05328
29. X. Vĩnh Tiến : 05329
30. X. Trấn Dương : 05330
31. X. Hoà Bình : 05331
32. X. Lý Học : 05332
33. X. Vinh Quang : 05333
34. X. Nhân Hoà : 05334
35. X. Tam Đa : 05335
36. BCP. Vĩnh Bảo : 05350
37. BC. KHL Vĩnh Bảo : 05351
38. BC. Chợ Cầu : 05352
39. BC. Hà Phương : 05353
40. BC. Thanh Lương : 05354
41. BC. Nam Am : 05355
Zip code huyện An Dương
1. BC. Trung tâm huyện An Dương : 04400
2. Huyện ủy : 04401
3. Hội đồng nhân dân : 04402
4. Ủy ban nhân dân : 04403
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04404
6. TT. An Dương : 04406
7. X. Nam Sơn : 04407
8. X. Bắc Sơn : 04408
9. X. Tân Tiến : 04409
10. X. An Hưng : 04410
11. X. An Hồng : 04411
12. X. Đại Bản : 04412
13. X. Lê Thiện : 04413
14. X. An Hoà : 04414
15. X. Hồng Phong : 04415
16. X. Lê Lợi : 04416
17. X. Quốc Tuấn : 04417
18. X. Đặng Cương : 04418
19. X. Hồng Thái : 04419
20. X. Đồng Thái : 04420
21. X. An Đồng : 04421
22. BCP. An Dương : 04450
23. BC. KHL An Dương : 04451
24. BC. Chợ Hỗ : 04452
Mã bưu chính huyện An Lão
1. BC. Trung tâm huyện An Lão : 04500
2. Huyện ủy : 04501
3. Hội đồng nhân dân : 04502
4. Ủy ban nhân dân : 04503
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 04504
6. TT. An Lão : 04506
7. X. An Tiến : 04507
8. X. Trường Thành : 04508
9. X. Trường Thọ : 04509
10. X. Bát Trang : 04510
11. X. Quang Hưng : 04511
12. X. Quang Trung : 04512
13. X. Quốc Tuấn : 04513
14. X. Tân Viên : 04514
15. X. Chiến Thắng : 04515
16. X. An Thọ : 04516
17. X. An Thái : 04517
18. X. Mỹ Đức : 04518
19. X. Thái Sơn : 04519
20. X. Tân Dân : 04520
21. TT. Trường Sơn : 04521
22. X. An Thắng : 04522
23. BCP. An Lão : 04550
24. BC. Chợ Kênh : 04551
25. BC. Mỹ Đức : 04552
26. BC. An Tràng : 04553
Mã bưu chính huyện Kiến Thụy – Hải Phòng
1. BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy : 05100
2. Huyện ủy : 05101
3. Hội đồng nhân dân : 05102
4. Ủy ban nhân dân : 05103
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 05104
6. TT. Núi Đối : 05106
7. X. Minh Tân : 05107
8. X. Đại Đồng : 05108
9. X. Đông Phương : 05109
10. X. Hữu Bằng : 05110
11. X. Thuận Thiên : 05111
12. X. Du Lễ : 05112
13. X. Ngũ Phúc : 05113
14. X. Kiến Quốc : 05114
15. X. Thuỵ Hương : 05115
16. X. Thanh Sơn : 05116
17. X. Đại Hà : 05117
18. X. Tân Trào : 05118
19. X. Đoàn Xá : 05119
20. X. Đại Hợp : 05120
21. X. Tú Sơn : 05121
22. X. Tân Phong : 05122
23. X. Ngũ Đoan : 05123
24. BCP. Kiến Thụy : 05150
25. BC. KHL Kiến Thụy : 05151
26. BC. Tú Sơn : 05152
Mã bưu điện huyện Cát Hải
1. BC. Trung tâm huyện Cát Hải : 05400
2. Huyện ủy : 05401
3. Hội đồng nhân dân : 05402
4. Ủy ban nhân dân : 05403
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 05404
6. TT. Cát Bà : 05406
7. X. Việt Hải : 05407
8. X. Gia Luận : 05408
9. X. Phù Long : 05409
10. X. Đồng Bài : 05410
11. X. Nghĩa Lộ : 05411
12. X. Hoàng Châu : 05412
13. X. Văn Phong : 05413
14. TT. Cát Hải : 05414
15. X. Hiền Hào : 05415
16. X. Xuân Đám : 05416
17. X. Trân Châu : 05417
18. BCP. Cát Hải : 05450
19. BC. KHL Cát Hải : 05451
20. BC. Cát Bà : 05452
21. BC. Hòa Quang : 05453
22. BĐVHX Hải Sơn : 05454
Mã bưu điện huyện Bạch Long Vỹ
1. BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ : 05500
2. Huyện ủy : 05501
3. Hội đồng nhân dân : 05502
4. Ủy ban nhân dân : 05503
5. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 05504
6. BCP. Bạch Long Vĩ : 05550