Truyền thống chọn tuổi xông nhà đầu năm của ông cha ta lưu truyền từ nhiều đời nay vẫn còn được mọi người tin tưởng vào tập tục này rất hữu ích cho gia chủ tìm mệnh hợp đầu năm mới. Tuổi Canh Dần 1950 năm 2021 này chọn tuổi nào xông nhà đẹp xem ngay ở bài viết này.
Xem tuổi xông đất đầu năm cho tuổi Canh Dần năm 2021.
- Xem tuổi xông đất, xông nhà cho tuổi Giáp Dần 1974 năm 2021
- Chọn tuổi đẹp xông đất, xông nhà đầu năm cho tuổi Nhâm Dần 1962 năm Tân Sửu
- Chọn tuổi đẹp xông nhà, xông đất đầu năm cho tuổi Mậu Dần 1998 năm 2021
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1915 [Ất Mão]
Mộc – Đại Khê Thủy => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1915 [Ất Mão]
Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1918 [Mậu Ngọ]
Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Canh – Mậu => Bình Dần – Ngọ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1918 [Mậu Ngọ]
Thổ – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Tân – Mậu => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1919 [Kỷ Mùi]
Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Canh – Kỷ => Bình Dần – Mùi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1919 [Kỷ Mùi]
Thổ – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Tân – Kỷ => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1922 [Nhâm Tuất]
Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Canh – Nhâm => Bình Dần – Tuất => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1922 [Nhâm Tuất]
Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Mộc – Đại HảI Thủy => Tương Sinh Canh – Qúy => Bình Dần – Hợi => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1923 [Qúy Hợi]
Thổ – Đại HảI Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1927 [Đinh Mão]
Mộc – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Canh – Đinh => Bình Dần – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1927 [Đinh Mão]
Thổ – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1934 [Giáp Tuất]
Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Canh – Giáp => Tương phá Dần – Tuất => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1934 [Giáp Tuất]
Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1935 [Ất Hợi]
Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Hợi => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1935 [Ất Hợi]
Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Hợi => Bình |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1937 [Đinh Sửu]
Mộc – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Canh – Đinh => Bình Dần – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1937 [Đinh Sửu]
Thổ – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1942 [Nhâm Ngọ]
Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình Canh – Nhâm => Bình Dần – Ngọ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1942 [Nhâm Ngọ]
Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1945 [Ất Dậu]
Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1945 [Ất Dậu]
Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1948 [Mậu Tí]
Mộc – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Canh – Mậu => Bình Dần – Tí => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1948 [Mậu Tí]
Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Tân – Mậu => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Mộc – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Canh – Kỷ => Bình Dần – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1949 [Kỷ Sửu]
Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Tân – Kỷ => Bình Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Canh – Nhâm => Bình Dần – Thìn => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1952 [Nhâm Thìn]
Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Thìn => Lục phá |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1957 [Đinh Dậu]
Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Canh – Đinh => Bình Dần – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1957 [Đinh Dậu]
Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1958 [Mậu Tuất]
Mộc – Bình Địa Mộc => Bình Canh – Mậu => Bình Dần – Tuất => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1958 [Mậu Tuất]
Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Mậu => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1959 [Kỷ Hợi]
Mộc – Bình Địa Mộc => Bình Canh – Kỷ => Bình Dần – Hợi => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1959 [Kỷ Hợi]
Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Tân – Kỷ => Bình Sửu – Hợi => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1965 [Ất Tỵ]
Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Tỵ => Lục hại |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1965 [Ất Tỵ]
Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Tỵ => Tam hợp |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Canh – Bính => Tương phá Dần – Ngọ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1966 [Bính Ngọ]
Thổ – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Tân – Bính => Tương hợp Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Canh – Đinh => Bình Dần – Mùi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1967 [Đinh Mùi]
Thổ – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1975 [Ất Mão]
Mộc – Đại Khê Thủy => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1975 [Ất Mão]
Thổ – Đại Khê Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1978 [Mậu Ngọ]
Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Canh – Mậu => Bình Dần – Ngọ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1978 [Mậu Ngọ]
Thổ – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Tân – Mậu => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Canh – Kỷ => Bình Dần – Mùi => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1979 [Kỷ Mùi]
Thổ – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Tân – Kỷ => Bình Sửu – Mùi => Lục xung |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Canh – Nhâm => Bình Dần – Tuất => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1982 [Nhâm Tuất]
Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Canh – Qúy => Bình Dần – Hợi => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1983 [Qúy Hợi]
Thổ – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Tân – Qúy => Bình Sửu – Hợi => Bình |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Mộc – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Canh – Đinh => Bình Dần – Mão => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1987 [Đinh Mão]
Thổ – Lô Trung Hỏa => Tương Sinh Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Mão => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Canh – Giáp => Tương phá Dần – Tuất => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1994 [Giáp Tuất]
Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Tân – Giáp => Bình Sửu – Tuất => Tam hình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1995 [Ất Hợi]
Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Hợi => Lục hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1995 [Ất Hợi]
Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Tân – Ất => Tương phá Sửu – Hợi => Bình |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Mộc – Giản Hạ Thủy => Tương Sinh Canh – Đinh => Bình Dần – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 1997 [Đinh Sửu]
Thổ – Giản Hạ Thủy => Tương Khắc Tân – Đinh => Tương phá Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ]
Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình Canh – Nhâm => Bình Dần – Ngọ => Tam hợp |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2002 [Nhâm Ngọ]
Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Tân – Nhâm => Bình Sửu – Ngọ => Lục hại |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 2005 [Ất Dậu]
Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Canh – Ất => Tương hợp Dần – Dậu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2005 [Ất Dậu]
Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Tân – Ất => Tương phá Sửu – Dậu => Tam hợp |
Khá |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 2008 [Mậu Tí]
Mộc – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Canh – Mậu => Bình Dần – Tí => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2008 [Mậu Tí]
Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Tân – Mậu => Bình Sửu – Tí => Lục hợp |
TB |
Xem tuổi Canh Dần 1950 với tuổi : 2009 [Kỷ Sửu]
Mộc – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Canh – Kỷ => Bình Dần – Sửu => Bình |
Năm 2021 Tân Sửu -> tuổi : 2009 [Kỷ Sửu]
Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương Sinh Tân – Kỷ => Bình Sửu – Sửu => Bình |
TB |
Vì sao nên chọn tuổi xông nhà, mở hàng đầu năm.
Đầu năm tượng trưng cho sự khởi đầu mới, chính vì thế nếu ngày đầu năm mọi sự thuận lợi suôn sẻ thì cả năm mới cũng sẽ được hưởng phúc lành. Việc chọn người xông nhà đầu năm cũng từ đó mà ra.
Theo quan niệm dân gian, gia chủ có thể dựa vào cuộc sống của người xông nhà, xông đất ở thời điểm hiện tại để dự đoán những vận hạn có thể xảy đến với gia đình mình trong năm mới.
Người ta mong rằng sẽ được hưởng thêm may mắn, cát lành nhờ sự mau mắn, thành đạt của người xông nhà. Ngược lại, nếu người tới xông nhà, xông đất năm mới sức khỏe không tốt hay công danh sự nghiệp bất ổn, hay tình duyên kém sắc thì có thể sẽ khiến những điều kém may mắn đó lan truyền sang cho chủ nhà.
Có thể thấy rằng, tục xông đất, xông nhà đầu năm không chỉ thể hiện mong muốn, khát vọng về cuộc sống êm ấm, hạnh phúc, thịnh vượng của gia chủ mà còn là căn cứ để dự đoán những vận hạn trong năm mà biết đường đón tránh.
Không chỉ các gia đình mà các doanh nghiệp hay những người làm kinh doanh cũng rất quan trọng chuyện chọn người xông nhà, xông đất đầu năm. Họ sẽ chọn ngày lành tháng tốt để khởi đầu công việc năm mới, cũng chọn người xông đất để năm mới suôn sẻ, làm ăn thuận lợi, hanh thông, tiền bạc dồi dào.