Tuổi đẹp xông nhà tuổi Đinh Tỵ 1977 – Năm 2023. Năm mới đang đến gần, gia chủ Đinh Tỵ tìm kiếm danh sách những tuổi đẹp để xông đất đầu năm cũng như những tuổi đại kỵ để tránh mang vận hạn vào năm quý mão. Từ đó gia chủ sẽ biết được nên mời người những tuổi nào sẽ mang lại may mắn, giúp tăng vượng khí tài lộc cho mình và mọi người trong nhà. Vậy dựa vào những yếu tố ngũ hành, thiên can, địa chỉ sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hơn. Cùng đón đọc dưới bài viết này của bierelarue nhé.
Tử vi gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977 vào năm xông nhà 2023
Trước khi tìm tuổi xông nhà phù hợp với tuổi gia chủ trong năm 2023. Thì gia chủ phải nắm rõ kiến thức tử vi về tuổi của mình trong năm 2023. Bởi mỗi năm qua đi thì tử vi vận mệnh của mỗi tuổi sẽ khác nhau. Do đó gia chủ cần nắm vững những điều này mới có thể xác định tuổi xông đất phù hợp nhất. Dưới đây là thông tin tử vi chung về tuổi Đinh Tỵ 1977 trong năm mới Quý Mão 2023. Thông tin chi tiết về màu sắc hợp tuổi, hướng hợp với mệnh tuổi gia chủ.
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Qúy Mão 2023 là:
- Tuổi Ất Sửu (Sinh năm 1985)
- Tuổi Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015)
- Tuổi Ất Dậu (Sinh năm 1945, 2005)
- Tuổi Giáp Tí (Sinh năm 1984)
- Tuổi Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014)
- Tuổi Ất Hợi (Sinh năm 1935, 1995)
- Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
- Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
- Tuổi Tân Sửu (Sinh năm 1961, 2021)
- Tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Tỵ trong năm Qúy Mão 2023 là:
Bính Dần (Sinh năm 1986). Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989), Canh Thân (Sinh năm 1980), Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011)
Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010).
Thông tin thêm : Tuổi đẹp xông nhà tuổi Kỷ Tỵ 1989 – Quý Mão 2023
Tìm hiểu thông tin tuổi xông đất Đinh Tỵ
1.Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
- Tuổi Kỷ Dậu ngũ hành nạp âm là Đại Dịch Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (1 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Dịch Thổ của tuổi Kỷ Dậu (2 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Kỷ Dậu (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông (0 điểm).
- Chi Tỵ của gia chủ và chi Dậu của người xông được tam hợp (2 điểm).
- Chi Dậu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
2. Tuổi Tân Sửu (Sinh năm 1961, 2021)
- Tuổi Tân Sửu ngũ hành nạp âm là Bích Thượng Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (1 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Bích Thượng Thổ của tuổi Tân Sửu (2 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương khắc với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Sửu (0 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thổ của người xông (2 điểm).
- Chi Tỵ của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp (2 điểm).
- Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
3. Tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991)
- Tuổi Tân Mùi ngũ hành nạp âm là Lộ Bàng Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (1 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Lộ Bàng Thổ của tuổi Tân Mùi (2 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương khắc với hành Thổ của người xông sinh năm Tân Mùi (0 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương khắc với hành Thổ của người xông (2 điểm).
- Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp (2 điểm).
- Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
4. Tuổi Giáp Tí (Sinh năm 1984)
- Tuổi Giáp Tí ngũ hành nạp âm là Hải Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Hải Trung Kim của tuổi Giáp Tí (1 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Giáp Tí (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông (2 điểm).
- Chi Tí của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
5. Tuổi Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014)
- Tuổi Giáp Ngọ ngũ hành nạp âm là Sa Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Sa Trung Kim của tuổi Giáp Ngọ (1 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Giáp Ngọ (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông (2 điểm).
- Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
Thông tin thêm : Tuổi đẹp xông nhà tuổi Ất Tỵ 1965 – Quý Mão 2023
6. Tuổi Ất Hợi (Sinh năm 1935, 1995)
- Tuổi Ất Hợi ngũ hành nạp âm là Sơn Đầu Hỏa tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương khắc với nạp âm Sơn Đầu Hỏa của tuổi Ất Hợi (0 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Hỏa của người xông sinh năm Ất Hợi (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Hỏa của người xông (2 điểm).
- Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Hợi của người xông được tam hợp (2 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
7. Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
- Tuổi Mậu Thân ngũ hành nạp âm là Đại Dịch Thổ bình hòa với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (1 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Đại Dịch Thổ của tuổi Mậu Thân (2 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Mậu Thân (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thổ của người xông (2 điểm).
- Chi Thân của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:8/12 – Khá tốt
8. Tuổi Ất Sửu (Sinh năm 1985)
- Tuổi Ất Sửu ngũ hành nạp âm là Hải Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Hải Trung Kim của tuổi Ất Sửu (1 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Ất Sửu (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông (2 điểm).
- Chi Tỵ của gia chủ và chi Sửu của người xông được tam hợp (2 điểm).
- Chi Sửu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:10/12 – Rất tốt
9. Tuổi Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015)
- Tuổi Ất Mùi ngũ hành nạp âm là Sa Trung Kim tương hợp với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim bình hòa với nạp âm Sa Trung Kim của tuổi Ất Mùi (1 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Kim của người xông sinh năm Ất Mùi (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Kim của người xông (2 điểm).
- Chi Mão của năm Quý Mão 2023 và chi Mùi của người xông được tam hợp (2 điểm).
- Chi Mùi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:10/12 – Rất tốt
10. Tuổi Ất Dậu (Sinh năm 1945, 2005)
- Tuổi Ất Dậu ngũ hành nạp âm là Tinh Tuyền Thủy tương khắc với nạp âm Sa Trung Thổ của tuổi Đinh Tỵ (0 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 nạp âm là Kim Bá Kim tương hợp với nạp âm Tinh Tuyền Thủy của tuổi Ất Dậu (2 điểm).
- Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thổ tương hợp với hành Thủy của người xông sinh năm Ất Dậu (2 điểm).
- Năm Quý Mão 2023 thuộc hành Kim tương hợp với hành Thủy của người xông (2 điểm).
- Chi Tỵ của gia chủ và chi Dậu của người xông được tam hợp (2 điểm).
- Chi Dậu của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Tỵ của gia chủ (1 điểm).
Tổng điểm:9/12 – Khá tốt
Xem hướng xuất phát, ngày giờ khai trương, khai xuân cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ
1. Hướng tốt xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977
Các hướng nên xuất hành 3 ngày đầu năm mới 2023 là:
+) Ngày mùng 1 tết nguyên đán : Xuất hành hướng Tây Nam.
+) Ngày mùng 2 tết nguyên đán: Xuất hành hướng Tây Nam.
+) Ngày mùng 3 tết nguyên đán: Xuất hành hướng Tây.
2. Ngày giờ đẹp mở hàng khai xuân, khai trương cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977
+) Mùng 1 tết với các giờ đẹp là: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
+) Mùng 2 tết với các giờ đẹp là: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
+) Mùng 4 tết với các giờ đẹp là: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
+) Mùng 7 tết với các giờ đẹp là: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h).
+) Mùng 9 tết với các giờ đẹp là: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h).
+) Mùng 10 tết với các giờ đẹp là: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).