xe tải trở hàng

Xe tải chở hàng tiếng anh là gì? Nền kinh tế hội nhập của các nước trong khu vực và trên thế giới sẽ là tiền đề để phát triển nền kinh tế. Chính vì thế, khiến cho mọi ngành nghề đều sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp và làm việc. Nhất là trong lĩnh vực vận tải thường xuyên giao thương quốc tế, cách sử dụng tiếng Anh của các dòng xe được nhiều người quan tâm, vậy xe tải chở hàng tiếng anh là gì? các bạn cùng chúng tôi đi sâu tìm hiểu dưới bài viết ngay sau đây :

Xe tải chở hàng tiếng anh là gì?

Xe tải tiếng Anh là delivery truck

Xe tải là loại phương tiện được dùng nhiều trong vận chuyển hàng hóa theo đơn hàng hợp đồng. Người muốn hành nghề lái xe tải phải đảm bảo trang bị loại bằng lái xe ô tô với hạng xe tương ứng (từ hạng C trở lên), có đủ sức khỏe và kinh nghiệm lái xe an toàn. Lái xe tải có thể làm việc theo hợp đồng tại các công ty và nhận lương, hưởng chế độ đãi ngộ hàng tháng theo thỏa thuận hoặc làm việc tự do từ các mối quan hệ, từ uy tín trong công việc của bản thân.

xe tải trở hàng

Xem thêm :

Lưu ý một số ví dụ mô tả xe tải chở hàng :

– Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
I have a truck in the lot down by the pier.

– Anh đã giao tới Bologna biết bao nhiêu xe tải thứ hàng này.
I delivered truckloads of these to Bologna.

– Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
There is a third, an American colonel… in the truck which you just sent away.

– Một ví dụ khác là lệnh cấm xe tải qua những con đường chính trong ngày.
Another example is the ban on trucks passing main avenues during the day.

– Cái cây chỗ có người đang lấy hạt, trên xe tải đó, hiện giờ chỉ còn đúng 30 cây.
The one where the guy is collecting seeds there on the truck, that is down to about 30 last remaining trees.

– Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm… ở một nông trại cách đây 20km…
Police are tellin’me a truck was stolen… from a farm twenty kilometers from here…

Từ vựng tiếng Anh về các loại xe tải

– Một số từ vựng tiếng Anh đặc thù liên quan về các loại xe tải, thường là mục đích chỉ tính chất của các loại thùng phổ biến như:

  • Canvas body truck: Xe tải mui bạt
  • Insulation truck: Xe tải bảo ôn
  • Dry box truck: Xe tải thùng kín
  • Dump truck: Xe ben
  • Lorry crane: Xe tải cẩu
  • Oil truck: Xe bồn dầu
  • Garbage truck: Xe ép rác
  • Water tank truck: Xe bồn tưới cây, rửa đường
  • Tractor head: Xe đầu kéo
  • Wing body truck: Xe tải cánh dơi
  • Pickup truck: Xe bán tải
  • Small truck: Xe tải nhỏ
  • Delivery truck: Xe tải chở hàng

Trên đây là các từ vựng về xe tải chở hàng tiếng anh là gì? và các từ vựng có liên quan. Hi vọng  từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn khi giao tiếp.

 

Rate this post