lít trong tiếng anh

Lít là danh từ chỉ “đơn vị đo”, đơn vị đo lường, Tuy nhiên trong tiếng anh lít có nghĩa là gì? Cách phát âm như thế nào cũng như cách đặt câu với từ lít ra sao? Cùng xem bài viết để có câu trả lời nhé.

Xem thêm :

Nghĩa của từ ” lít ” trong tiếng anh là gì?

Từ “lít” trong tiếng Anh có nghĩa là “litre.”

lít trong tiếng anh

Cách phát âm từ lít trong tiếng anh

Từ “litre” trong tiếng Anh được phát âm là /ˈliːtər/. Dưới đây là cách phát âm từng phần âm tiếng Anh để bạn có thể nghe được cách phát âm đầy đủ:

  • “li”: âm “ee” như trong từ “bee”.
  • “t”: âm “t” như trong từ “top”.
  • “ər”: âm “ər” như trong từ “butter”.

Do đó, phát âm đầy đủ của từ “litre” là /ˈliːtər/.

Cách đặt câu với từ lít trong tiếng anh

Dưới đây là một số ví dụ về cách đặt câu với từ “litre” trong tiếng Anh:

  1. The car’s fuel tank can hold 50 litres of gasoline.
    (Bình xăng của xe ô tô có thể chứa 50 lít xăng.)
  2. She drank a litre of water after her workout.
    (Cô ấy uống một lít nước sau khi tập thể dục.)
  3. The recipe requires half a litre of milk.
    (Công thức yêu cầu nửa lít sữa.)
  4. The bottle of soda contains 1.5 litres.
    (Chai nước ngọt chứa 1,5 lít.)
  5. The hospital has a capacity of 5000 litres of oxygen.
    (Bệnh viện có khả năng chứa 5000 lít oxy.)
  6. He bought a 2-litre bottle of cola.
    (Anh ta mua một chai nước ngọt 2 lít.)
  7. The swimming pool holds 500,000 litres of water.
    (Hồ bơi chứa 500.000 lít nước.)
  8. The tanker truck can transport up to 10,000 litres of oil.
    (Xe tải chở dầu có thể vận chuyển lên đến 10.000 lít dầu.)

Lưu ý rằng từ “litre” có thể được viết tắt là “L” và cũng có thể được sử dụng trong các đơn vị đo lường khác như “millilitre” (mililít), “kilolitre” (kilolít) và “megalitre” (megalít).

Rate this post