Xe bán tải tiếng anh là gì? Hiện nay có rất nhiều loại xe tải khác nhau như xe bán tải, xe tải chở hàng, xe tải nhỏ…….Các loại xe tải này đều có công dụng là chở vật dụng, nhu yếu phẩm cần thiết cho người dân. Vậy hôm nay bierelarue sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc tiếng anh của xe bán tải, ý nghĩa và đặc điểm từ vựng của xe bán tải trong tiếng anh là gì? Mục đích của xe bán tải trong tiếng anh có khác với các loại xe tải như thế nào ? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết này nhé.
Xe bán tải tiếng anh là gì?
Xe bán tải tiếng Anh là Pickup truck, phiên âm /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/
Pickup truck phục vụ cả hai nhu cầu chở khách và chở hàng.
Kết cấu khung sườn của xe khá giống SUV cỡ lớn với động cơ mạnh mẽ, có khả năng vượt địa hình tốt nhưng sức kéo và chịu tải tốt hơn xe đa dụng.
Xe bán tải là một chiếc xe hơi hạng nhẹ có cabin kín và một khu vực phía sau để hàng hóa mở hoặc đóng với các góc cạnh và đuôi xe thấp.Từng là một công cụ làm việc với ít tiện nghi sinh hoạt, vào những năm 1950, người tiêu dùng bắt đầu mua xe bán tải vì kiểu sống phù hợp và đến thập niên 1990, chưa đến 15% chủ sở hữu báo cáo sử dụng trong công việc là mục đích chính của xe bán tải. Ngày nay ở Bắc Mỹ, chiếc bán tải này chủ yếu được sử dụng làm xe chở khách và hàng hóa cồng kềnh chiếm khoảng 18% tổng số xe được bán ra tại Hoa Kỳ.
Một số câu tiếng anh về Pickup truck:
– In fact, 15 Exos can fit on a single semi truck by itself.
Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải.
– The fire started in a road accident between a pickup van and a private car.
Vụ cháy bắt đầu trong một vụ tai nạn trên đường giữa xe bán tải và xe riêng.
– The pickup belonged to the sheriff.
Con xe bán tải là của Cảnh sát trưởng đấy
– Pizza Planet is a fictional pizza restaurant that appears in Toy Story.
Pizza Planet là một chiếc xe bán tải xuất hiện lần đầu trong Toy Story.
– In North Idaho, in my red pickup truck, I kept a notepad.
Ở North Idaho, trên chiếc xe bán tải màu đỏ của mình, tôi có giữ một quyển sổ ghi chép.
Một số từ vựng liên quan đến xe bán tải bằng tiếng Anh:
Volant /’voulənt/: Cái vô lăng.
Truck /trʌk/: Xe tải.
Van /væn/: Xe thùng, xe lớn.
Motorvan Xe tải kín mui.
Trundle /ˈtrʌn.dəl/: Xe tải bánh thấp.
High wheel truck /haɪ ,wiːl , trʌk /: Xe tải bánh cao.
Delivery tricycle /dɪˈlɪv.ɚ.i ,ˈtraɪ.sə.kəl/: Xe ba gác.
Tricycle /ˈtraɪ.sə.kəl/: Xe ba bánh.
Crane truck /kreɪn , trʌk/: Xe tải cần cẩu.
Garbage truck /ˈɡɑːr.bɪdʒ ˌtrʌk/: Xe chở rác.
Dump truck /ˈdʌmp ˌtrʌk/: Xe đổ vật liệu.
Bài viết này bao gồm các tài liệu liên quan đến xe bán tải tiếng anh là gì? Hi vọng các bạn có thể giao tiếp chính xác xe bán tải trong tiếng anh. Các bạn có thể xem thêm các bài viết về phương tiện giao thông đường bộ bằng tiếng anh của bierelarue, nó sẽ có ích sau này cho các bạn.
Xem thêm tại đây :