Xe đạp địa hình tiếng anh là gì? Trong chủ đề tiếng anh xe đạp có rất nhiều loại, mỗi loại xe đạp được sử dụng với các lứa tuổi, với loại hình riêng biệt ví dụ như : Xe đạp trẻ em: children’s bike, Xe đạp người lớn: adult bike, Xe đạp thể thao: sport bicycle, Xe đạp nữ: women’s bicycle, Các loại xe đạp thể thao: sports bikes. Vậy xe đạp địa hình trong tiếng anh được đọc và phát âm như thế nào, Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm hiểu rõ hơn về loại phương tiện này nhé.
Xe đạp địa hình tiếng anh là gì?
Xe đạp địa hình trong tiếng anh được đọc là : Mountain bike
Đây là một chiếc xe đạp được thiết kế để đi xe đạp địa hình. Xe đạp leo núi có một số điểm tương đồng với các xe đạp khác, nhưng kết hợp các tính năng được thiết kế để tăng cường độ bền và hiệu suất trong địa hình gồ ghề. Chúng thường bao gồm một phuộc treo, lốp lớn, bánh xe bền hơn, phanh mạnh hơn, tay lái thẳng, tỷ số truyền thấp hơn để leo lên các bậc dốc và đôi khi có hệ thống treo phía sau để xe có thể chạy trơn tru trên đường mòn.
Xe đạp leo núi thường được chuyên dụng để sử dụng trên những con đường mòn trên núi, đường đơn, đường chặn cháy rừng và các bề mặt không trải nhựa khác, mặc dù có lẽ[nghiên cứu chưa công bố?] phần lớn trong số chúng không bao giờ được sử dụng ngoài vỉa hè, và người ta thường tìm thấy những chiếc xe đạp đường trường lai dựa trên khung”xe đạp leo núi”để bán.
Ví dụ xe đạp địa hình trong song ngữ :
– This game has similar gameplay to terrain racing games like Hill Climb Racing.
Trò chơi này có cách chơi tương tự như các trò chơi đua xe địa hình như Hill Climb Racing.
– Serious mountain bike.
Xe đạp leo núi xịn.
– When did Mark switch from mountain biking to yoga?
Mark chuyển từ xe đạp leo núi sang Yoga từ lúc nào?
– Um, yeah, he switched from mountain biking to yoga.
Um, có, anh ta chuyển từ xe đạp leo núi sang yoga rồi.
– Mountain biking in Israel is something that I do with great passion and commitment.
Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm.
Xem thêm tại đây :
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể thường sử dụng về từ xe đạp hàng ngày các bạn có thể tham khảo:
– Tập đi xe đạp: To learn how to ride a bicycle
– Lên/xuống xe đạp: Bike hoặc bicycle
– Cô ấy dắt xe đạp đi lên trên đồi: She walked the bike up the hill
– Đi xe đạp: Cyclist
– Đua xe đạp: Bike racing
– Mất xe đạp: lost bike
– Xe đạp trẻ em: children’s bike
– Xe đạp người lớn: adult bike
– Xe đạp thể thao: sport bicycle