Nước cốt dừa tiếng anh là gì? Nước cốt dừa ngày nay thường được sử dụng làm các món bánh, món chè và các món xôi cũng được sử dụng loại nước cốt này bởi nó không những thơm, ngon bổ dưỡng mà nó còn làm mềm dẻo các thực phẩm khác khi nấu. Bạn đã biết tiếng anh của nước cốt dừa là gì chưa, có từ vựng và phiên âm về loại nước cốt dừa trong giao tiếp tiếng anh như thế nào? Tìm hiểu ngay loại nước cốt có giá trị dinh dưỡng cao này với chúng tôi nha.
Nước cốt dừa tiếng anh là gì?
Nước cốt dừa là loại nước cốt được vắt từ hỗn hợp cùi dừa (được nạo từ những trái dừa trưởng thành – còn gọi là dừa khô) và nước lọc (chiếm khoảng 50%). Nước cốt dừa có màu trắng đục, trông như sữa, có vị béo đậm và nó khác với nước dừa (là loại nước chứa trong những trái dừa xanh chưa trưởng thành).
Cách đọc nước cốt dừa trong tiếng anh : coconut
Nước cốt dừa thường có 2 loại:
– Nước cốt dừa đặc: Là phần nước cốt dừa được vắt đầu tiên từ hỗn hợp dừa nạo và nước, bằng vải thưa.
– Nước cốt dừa nhão: Là phần nước cốt dừa được vắt lần thứ 2, 3 và các lần về sau tùy theo mục đích sử dụng.
Nước cốt dừa chứa nhiều chất béo bão hòa và cung cấp lượng calo đáng kể. Trong đó, khoảng 93% lượng calo được tạo ra từ chất béo, nhất là chất béo bão hòa (còn gọi là chất béo trung tính chuỗi trung bình – MCTs).
Trong tiếng anh nước cốt dừa có tác dụng gì :
a. Hỗ trợ giảm mở bụng : Support to reduce belly opening
b. Cải thiện cholesterol : Improve cholesterol
c. Giảm kích thước và vết loét dạ dày : Reduces the size and size of stomach ulcers
d. Chống viruss và vi khuẩn : Against viruses and bacteria
e. Ngăn ngừa mệt mỏi : Prevent fatigue
Nội dung tìm hiểu thêm :
Ví dụ về nước cốt dừa trong tiếng anh :
– Chicken Coconut Soup.
Súp Gà Nước Cốt Dừa.
– Cup of coconut milk.
Chén nước cốt dừa.
– Pour cup of coconut milk and continue to stir… Continue reading.
Đổ chén nước cốt dừa và tiếp tục khuấy động… Tiếp tục đọc.
– Where Tea red coconut semolina.
Chè đâu đỏ bột báng nước cốt dừa.
– Coconut fried shrimp with mango mint sauce.
Tôm chiên nước cốt dừa với xốt xoài bạc hà.
Các từ vựng liên quan :
1. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
2. Mint leaves lá bạc hà
3. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
4. Bay leaves lá nguyệt quế
5. Backing power: bột nổi
6. Backing soda: bột soda
7. Coarse salt: muối hột
8. Coconut juice: nước dừa