Vịt tiếng anh là gì? Chắc hẳn chúng ta đã đi tìm hiểu rất nhiều chủ đề khác nhau, ở chủ đề vật nuôi bạn đã tìm hiểu những con vật gì rồi? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một con vật quen thuộc trong chăn nuôi gia súc, gia cầm đó là con vịt. Tuy nhiên vịt là con vật quen thuộc nhưng ít ai biết được trong tiếng anh vịt được đọc như thế nào? Cách phiên âm của con vịt trong tiếng anh là gì? Những thông tin dưới bài viết sau đây sẽ giúp các bạn hiểu được rõ về con vịt cũng như họ của chúng, Mời các bạn cùng theo dõi.
Vịt tiếng anh là gì?
Duck được dịch sang tiếng việt là vịt
Phiên âm là : (dək)
Vịt là tên gọi phổ thông cho một số loài chim thuộc họ Vịt (Anatidae) trong bộ Ngỗng (Anseriformes). Các loài này được chia thành một số phân họ trong toàn bộ các phân họ thuộc họ Anatidae. Vịt chủ yếu là một loài chim nước, sống được ở cả vùng nước ngọt lẫn nước mặn, có kích thước nhỏ hơn so với những loài bà con của chúng là ngan, ngỗng, và thiên nga.
Vịt có chiếc mỏ dẹp rất lợi hại trong việc bắt các loài sinh vật nhỏ sống dưới nước như thực vật thủy sinh, côn trùng, các động vật lưỡng cư, động vật thân mềm có kích thước nhỏ như sò, hến,… ngoài ra, cỏ và các loài thực vật dưới nước cũng là thức ăn của loài vịt.
Xem thêm :
Đặc điểm nhận biết vịt đực, vịt cái & vịt con
Trong tiếng anh, sẽ có các từ dùng để chỉ về giống loài ví dụ như con vịt, giống vịt nói chung thì dùng từ duck như vừa giới thiệu ở trên. Nhưng để chỉ cụ thể về giới tính thì tùy loài lại có cách gọi khác nhau. Cụ thể, liên quan đến con vịt sẽ có một số từ đó là drake và duckling:
drake /dreik/ : vịt đực
duckling /’dʌkliη/ : vịt con
duck /dʌk/ : chỉ chung cho các loại vịt và cả vịt cái
Ngoài ra, vẫn còn một số từ khác liên quan đến giống vịt các bạn nên lưu ý như:
Eider: vịt biển (loài vịt sống được ở vùng nước mặn, bờ biển)
Mallard: vịt trời (loài vịt có thể bay như chim và di cư theo mùa)
Ví dụ song ngữ :
– Vào thời Ngũ Đại, các giống mới của vịt này đã được thuần hóa bởi nông dân Trung Quốc.
By the Five Dynasties, the new breed of duck had been domesticated by Chinese farmers.
– Đây là một cái lông vịt.
This is a duck’s feather.
– Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Table three just drank his fourth cup of duck sauce.
– Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo.
Poultry, such as ducks, geese, and pigeons, were captured in nets and bred on farms, where they were force-fed with dough to fatten them.
– Những con vịt được nuôi trong các trang trại ở vùng nông thôn xung quanh.
The ducks were bred on farms in the surrounding countryside.
– Truyện tranh Chú vịt Donald bị cấm ở Phần Lan vì vịt Donald không mặc quần .
Donald Duck comics were banned from Finland because he does n’t wear pants .
Những thông tin liên quan đến vịt tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn có nhiều cách giao tiếp cũng như học tập về chủ đề con vật nuôi.