Vé xe tiếng anh là gì? Hình ảnh của vé xe bạn có thể bắt gặp thường ngày ở những nơi đông người như : bệnh viện, chợ, trường học….Quen thuộc là thế nhưng ít ai biết được trong tiếng anh vé xe có ý nghĩa gì? Phát âm như thế nào là chuẩn, cách hiểu đúng nghĩa trong tiếng anh của vé xe. Bài viết hôm nay sẽ gửi đến các bạn từ vựng của vé xe trong tiếng anh được sử dụng như thế nào nhé, Cùng theo dõi bài viết của chúng tôi để mở rộng thêm kiến thức từ vựng tiếng anh của bản thân nhé.
Vé xe tiếng anh là gì?
ticket trong tiếng việt có nghĩa là vé xe
Vé xe là một loại vé được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống. Chúng được coi là bằng chứng cho hợp đồng giao dịch đã được hình thành trong việc trông giữ tài sản. Hoặc, vé xe là cơ sở chứng minh khách đã thanh toán để sử dụng dịch vụ di chuyển trên phương tiện oto, xe khách, xe buýt,…
Bởi vậy, vé xe tồn tại dưới 2 dạng:
- Vé gửi xe: trung tâm thương mại, siêu thị, trường học,…
- Vé đi xe: xe bus, xe khách, tàu,…
Bên cạnh đó, in vé xe xe giá rẻ nhằm giúp cho các công ty bán vé xe quản lý, bảo vệ và người kiểm soát vé thực hiện nhiệm vụ dễ dàng. Từ đó, an ninh được đảm bảo một cách tối đa.
Vai trò của vé xe trong đời sống :
– Là sự cam kết của giao dịch thành công :
Is the commitment of a successful transaction
– Thể hiện trách nhiệm của người trông giữ
Show custodian responsibilities
– Là căn cứ đảm bảo quyền lợi người sử dụng dịch vụ :
As a basis to ensure the interests of service users
Ứng dụng của vé xe trong cuộc sống là gì?
Vé giữ xe in sẵn được ứng dụng trong mọi lĩnh vực, ngành nghề:
+ Tại các điểm trông giữ xe ở trung tâm thương mại, siêu thị, tòa nhà chung cư, đô thị,…
+ Sử dụng tại điểm bảo vệ xe ở nhà hàng, khách sạn, quán café,…
+ Kiểm tra khách lên xuống xe bus, xe khách, tàu,…
+ Trong nhà trường, đại học, cao đẳng,…
+ Tại đám cưới, sự kiện, show ca nhạc, lễ hội,…
Xem thêm :
Ví dụ mô tả vé xe trong tiếng anh :
– Em ăn mặc quá đẹp để đi mua vé xe buýt.
You’re getting all dressed up to go out and buy tickets.
– A Hòa mua được vé xe lửa chuyến sớm nhất.
A-Ho, on the other hand, bought a ticket for the next train.
– Họ đưa mình thẻ làm việc và vé xe buýt.
They give us work cards and bus tickets.
– Seoul : một vé xe buýt hoặc tàu điện ngầm và một hộp kem dưỡng da .
Seou l : one subway or bus ticket and a mask pack for your skin .
– Nó còn không đủ tiền mua vé xe nữa.
He ain’t got enough money for a ticket.
– Em có hai vé xe lửa cho chúng ta đây.
I have two tickets for us on the train.
Qua bài viết vé xe tiếng anh là gì? bạn có thể giao tiếp tốt bằng tiếng anh trong công việc và đời sống chưa. Nếu chưa hãy xem kỹ bài viết của chúng tôi và để lại câu hỏi khi bạn còn bất kỳ thắc mắc nào nhé.