thuyền

Thuyền tiếng anh là gì? Ở bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về các loại phương tiện giao thông đường thủy nhé, Giao thông đường thủy bao gồm : Thuyền, xuồng, tàu, phà…….Vậy Thuyền tiếng anh là gì bạn đã biết chưa, Chiếc thuyền được sử dụng trong tiếng anh là gì? Chiếc thuyền có khác với du thuyền hay không. Mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu sự giống và khác nhau về đặc điểm và cách sử dụng giao tiếp trong tiếng anh nhé.

Chú ý :

Thuyền tiếng anh là gì?

Thuyền hay chiếc thuyền trong tiếng anh được sử dụng là : boat 

Phiên âm là : (bəʊt)

Thuyền là gọi chung những phương tiện giao thông trên mặt nước, thường là đường sông, hoạt động bằng sức người, sức gió, hoặc gắn theo động cơ là máy nổ loại nhỏ. Thuyền dùng để chở người hay hàng hóa, vật dụng.

Thuyền lớn, hoạt động bằng máy móc, thường gọi là tàu, tàu thủy.

thuyền

Tùy theo cấu tạo và kích thước, có thể phân biệt các loại thuyền như sau :

– Thuyền nhỏ: Xuồng, ghe, kanu, thuyền độc mộc, thuyền nan, thuyền tam bản (xuồng ba lá), thuyền thúng, Gondola, Kayak,…
– Thuyền có động cơ kèm theo: Thuyền máy, vỏ lãi, ca nô, Du thuyền
– Thuyền gắn thêm buồm, hoạt động bằng sức gió, Thuyền buồm, Caravel, Thuyền buồm Trung Quốc
– Thuyền lớn: Tàu thủy, tàu du lịch, tàu hải quân, tàu hàng hải

Ví dụ mô tả chiếc thuyền trong tiếng anh :

– Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
So this is a captain putting the life of every single person on the ship at risk so that he can hear a song.

– Và hơi thở, hơi thở chính là thuyền trưởng con tàu ấy.
And the breath, the breath is the captain of that vessel.

– Các tàu thuyền không người lái và có thể được trang bị bất kỳ loại kit để ngăn chặn và tiêu diệt các tàu đối phương.
The boats are unmanned and can be fitted with any kind of kit to deter and destroy enemy vessels.

– Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.

– Nếu một người đến bằng thuyền, sau đó họ sẽ vẫn còn một vài ngày trong Genoa.
If a person came via boat, then they would remain a few days in Genoa.

Các từ vựng liên quan đến chiếc thuyền :

  • Boat (bəʊt): Thuyền
  • Canoe: xuồng
  • Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tau chở hàng hóa trên biển
  • Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịch
  • Ferry (ˈfɛri): Phà
  • Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
  • Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo
  • Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm
  • Ship /ʃɪp/: tàu thủy
  • Speedboat /ˈspiːdbəʊt/: tàu siêu tốc

Các từ vựng liên quan đến chiếc thuyền tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn cách giao tiếp thuận lợi nhất trong tiếng anh. Bạn hãy đưa ra các câu hỏi hay thắc mắc về chiếc thuyền tiếng anh là gì cho bierelarue để chúng tôi sẽ giải đáp cũng như trả lời một cách nhanh nhất.

Rate this post