thắp hương

Thắp hương tiếng anh là gì? Theo phong tục tập quán không chỉ là mọi người dân Á châu bất kể lứa tuổi nào và sống ở nơi đâu đều biết đến Nghi thức dâng hương. Đây là một nét đẹp truyền thống của người dân việt nam đi vào đời sống văn hóa, tín ngưỡng của mỗi con người. Liệu các bạn có biết được Thắp hương trong tiếng anh là gì? Cách sử dụng từ cũng như cụm từ liên quan đến từ vựng này. Dưới đây là những ví dụ, hình ảnh xác thực liên quan đến từ vựng này sẽ giúp các bạn hiểu phát âm chính xác. Cùng đón đọc với chúng tôi nhé.

Thắp hương tiếng anh là gì?

Incense : Thắp Hương

Phiên âm : /ɪnsɛns:/

Xét theo ngữ nghĩa của từng từ, thắp được hiểu là hoạt động đốt một vật cháy lên, thường là vật nhỏ như đèn, nến, nhang,…; hương có nghĩa là mùi thơm. Thắp hương được hiểu là đốt nhang dâng lên ông bà, tổ tiên trong gia đình hoặc dâng lên Phật, thần thánh mười phương,…

Thắp hương đặt trên bàn thờ tổ tiên trong gia đình từ lâu đã trở thành nét đẹp văn hóa truyền thông của người Việt. Không chỉ dâng hương vào các ngày lễ, Tết, giỗ người thân,…chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp hình ảnh dâng hương diễn ra trong cuộc sống hằng ngày. Đây không phải là hành động mê tín mà nén hương cùng với các phong tục tập quán khác đã góp phần tạo nên bản sắc văn hóa con người Việt Nam.

Tìm hiểu thêm : Mâm cỗ trung thu tiếng anh là gì? 

thắp hương

Ví dụ của từ vựng Thắp Hương

– Khi thắp hương vào buổi sáng, thầy tế lễ phải châm dầu cho bảy ngọn đèn.
(Exodus 30:7, 8) In the morning, while the incense burned, the seven lamps that rested upon the golden lampstand had to be replenished with oil.

– Một bia khắc nhà Minh tại Tuyền Châu viết rằng Đô đốc Trịnh Hòa đã thắp hương để cầu xin sự bảo vệ thần thánh cho chuyến đi này vào ngày 31 tháng 5 năm 1417.
A Ming tablet at Quanzhou commemorates that Admiral Zheng He burned incense for divine protection for this voyage on 31 May 1417.

– Trong nhà, họ có một phòng chứa đầy ảnh tượng, ở đó hương được thắp liên tục và máy được mở hát những bài thánh ca Byzantine cả ngày.
In their house, they had a room filled with icons, where incense burned continuously and Byzantine hymns played all day.

– 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil.

Ý nghĩa của việc thắp hương

+ Chuyện thắp hương trên bàn thờ tổ tiên là một nét đẹp văn hóa truyền thống không thể thiếu trong các dịp giỗ chạp, lễ Tết. Ngày cuối năm đi mua sắm các thứ chuẩn bị cho Tết, không ai không mua vài nén hương về thắp cho ông bà, tổ tiên mình. Nén hương được thắp lên thì mọi người cảm thấy ấm lòng. Nén hương lúc này không còn là thứ hàng bình thường, mà nó đã trở thành một sản phẩm tinh thần không thể thiếu của người dân Việt. Cùng với những phong tục truyền thống khác, nén hương đã góp phần tạo nên và bảo tồn giá trị bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam.

+ Mùi hương là mùi thơm quen thuộc trong nhà hằng triệu triệu người Á châu – là mùi thơm đặc biệt của ngày đầu năm đi chùa lễ Phật. Chúng ta luôn bắt gặp những hình ảnh rất quen thuộc: những cụ ông, cụ bà, nam thanh, nữ tú, tay cầm hương khấn vái cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng, phúc lộc thọ khang ninh… Đây hoàn toàn không phải là hành động mê tín dị đoan, mà là một nét đẹp văn hóa được tồn tại từ rất lâu.

Những thông tin ở bài viết này đã giúp các bạn hiểu rõ cũng như sử dụng cụm từ thắp hương trong tiếng anh phải không nào? Hãy phát âm chuẩn khi tìm hiểu kỹ bài viết của bierelarue nhé.

Tìm hiểu thêm : Hoa mai tiếng anh là gì?

 

Rate this post