tết nguyên đán

Tết nguyên đán tiếng anh là gì? Năm hết tết đến mỗi người chúng ta đều đón chờ một năm mới với nhiều hy vọng và khởi sắc. Tết Nguyên Đán là lễ hội lớn nhất trong các lễ hội truyền thống của Việt Nam, là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới, giữa một chu kỳ vận hành của đất trời, vạn vật cỏ cây. Hôm nay bierelarue sẽ giới thiệu đến các bạn một chủ đề khá mới mẻ đang được mọi người chờ đón, đó là tết nguyên đán. Vậy tết nguyên đán tiếng anh là gì? cách sử dụng từ vựng ra sao, Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để biết rõ chi tiết hơn nhé.

Tết nguyên đán tiếng anh là gì?

Lunar New Year Dịch sang tiếng việt là Tết Nguyên Đán

Phiên âm là : / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/

Tết Nguyên Đán (hay còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền, Tết năm mới hay chỉ đơn giản: Tết) là dịp lễ quan trọng nhất trong văn hóa của người Việt Nam và một số các dân tộc chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc khác.

Nguyên nghĩa của chữ “Tết” chính là “tiết”. Hai chữ “Nguyên Đán” có gốc chữ Hán; “nguyên” có nghĩa là sự khởi đầu hay sơ khai và “đán” là buổi sáng sớm. Cho nên đọc đúng phiên âm phải là “Tiết Nguyên Đán” (Tết Nguyên Đán được người Trung Quốc ngày nay gọi là Xuân tiết, Tân niên hoặc Nông lịch tân niên).

Tìm hiểu thêm : Tất niên tiếng anh là gì? 

tết nguyên đán

Ví dụ song ngữ

– Với người châu Á, Tết Nguyên Đán là kỳ lễ quan trọng theo âm lịch.
Lunar New Year is an important festival on Asian calendars.

– Tết Nguyên Đán cũng liên hệ chặt chẽ với thuật chiêm tinh.
The Lunar New Year is also closely linked to astrology.

– Đây là ngày duy nhất trong năm, ngoài Tết Nguyên Đán và đêm Giao Thừa, khi pháo hoa được cho phép.
This is the only day of the year, apart from the Chinese New Year and New Year’s Eve, when fireworks are permitted.

– Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất, nó thường diễn ra vào cuối tháng một hoặc đầu tháng 2 dương lịch.
The Lunar Chinese New Year is the most important traditional festival and celebration normally takes place in late January or early February.

– Trong những dịp đặc biệt như Tết Nguyên Đán hoặc các ngày lễ hội , phụ nữ nông thôn cũng sẽ mặc những loại áo yếm sáng màu .
On special occasions , like the Lunar New Year or festivals , rural women would also wear brightly colored ao yem .

Tìm hiểu thêm : Giò lụa tiếng anh là gì? 

Từ vựng liên quan đến tết nguyên đán

  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ gà luộc;
  • Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ hạt điều;
  • Chưng cake square /skweər keɪk/ bánh chưng;
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/ canh măng khô;
  • Five fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ mâm ngũ quả
  • Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ xôi đỗ;
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ thịt đông;
  • Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ giò lụa;
  • Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ dưa hành;
  • Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ hạt dẻ cười;
  • Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ hạt bí;
  • Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ hạt hướng dương;
  • Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ hạt dưa;
  • Salad: nộm

Như vậy bạn đã biết cách phát âm từ Tết nguyên đán tiếng anh là gì rồi phải không nào? hãy thêm từ vựng vào kho tiếng anh của mình để nâng cao kiến thức nhé.

 

Rate this post