tàu du lịch

Tàu du lịch tiếng anh là gì? Với các chuyến thăm quan, du lịch như đi biển, thăm các vịnh kín vào mùa hè của các hành khách. Một trong số các phương tiện giao thông đường thủy mà chúng tôi chuẩn bị giới thiệu đến các bạn ngay sau đây đó là tàu du lịch hay tàu du hành, Đây là một loại tàu hành khách rất lớn dùng trên những chuyến du ngoạn, vừa để đưa khách đến những thắng cảnh, và vừa để khách hưởng ngoạn các dịch vụ và tiện nghi trên tàu. Tuy vậy nhưng ít người biết tàu du lịch tiếng anh là gì? và được sử dụng trong câu như thế nào, Các bạn cùng đón đọc với chúng tôi nha.

Tàu du lịch tiếng anh là gì?

Tàu du hành thường chạy với điểm xuất tuyến và điểm hồi tuyến chung một cảng, khác những tàu viễn dương (ocean liner) thường không chạy tuyến khứ hồi mà ghé những bến mới liên tục. Có khi tàu viễn dương ra khơi hằng nhiều tháng trước khi trở lại bến xuất phát.

Tàu du lịch hay tàu du hành (tiếng Anh: cruise ship)

tàu du lịch

Xem thêm :

Kỹ nghệ du lịch bằng tàu du hành đóng góp một phần lớn trong ngành du lịch nói chung. Tính trung bình từ năm 2001 thì chín chiếc tàu du hành được hạ thuỷ mỗi năm để phục vụ thị trường hành khách Bắc Mỹ và Âu châu. Thị trường Á châu-Thái Bình Dương nhỏ hơn và thường dùng loại tàu cũ hơn nhưng những khu vực phát triển mạnh cũng có đưa tàu mới vào phục vụ.

Tàu du hành và tàu viễn dương trên sông cũng cùng một mục đích như tàu đi biển nhưng thường ngắn hơn, hẹp hơn và có trọng lượng nước rẽ ít hơn để dễ đi lại trên sông.

Ví dụ mô tả tàu du lịch :

– Tàu du lịch là chế độ chính của vận tải đường dài cho người Trung Quốc.

Train travel is the major mode of long-distance transportation for the Chinese.

– Ålesund cũng là một điểm dừng thường xuyên cho rất nhiều tàu du lịch.

Ålesund is also a regular stop for a lot of cruise liners.

– Dịch vụ bao gồm: Vé tàu du lịch điều hoà Hướng dẫn tiễn ga.
Services include: Train travel conditioning off Station Guide.

– Ulvik được nhiều tàu du lịch nước ngoài cập thăm trong mùa hè.
Ulvik is also visited in the summer by numerous foreign cruise ships who travel along the fjord.

– Hành khách trên tàu du lịch đến Saint Lucia được miễn thị thực một ngày.
Cruise ship passengers visiting Saint Lucia for one day are exempted from obtaining visas.

Từ vựng tiếng anh liên quan đến tàu du lịch :

  • Boat (bəʊt): Thuyền
  • Canoe: xuồng
  • Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tau chở hàng hóa trên biển
  • Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịch
  • Ferry (ˈfɛri): Phà
  • Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
  • Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo
  • Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm
  • Ship /ʃɪp/: tàu thủy
  • Speedboat /ˈspiːdbəʊt/: tàu siêu tốc

Bài viết đã giới thiệu đến các bạn một loại hình giao thông đường thủy trong tiếng anh đó là Tàu du lịch tiếng anh là gì? Hi vọng qua bài viết này bạn có thể phát âm chính xác được loại phương tiện này.

Rate this post