Canô tiếng anh là gì? Như các bạn đã biết, việt nam có rất nhiều kênh rạch, sông, ao, hồ hay vịnh kín. Cho nên chúng ta thường sử dụng các loại phương tiện giao thông đường thủy để phù hợp trên các địa hình khác nhau, Canô cũng vậy. Đây cũng là phương tiện được sử dụng trong các trò chơi giải trí hiện nay, Vậy trong tiếng anh canô có nghĩa là gì? Cách phát âm chuẩn nhất khi sử dụng giao tiếp về canô. Để học tập cũng như giao tiếp được tốt chúng ta cùng nhau làm quen các từ vựng liên quan đến canô nhé.
Chú ý :
Canô tiếng anh là gì?
Ca nô là thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn.
Ca nô làm từ composite sử dụng cho việc tuần tra, du lịch trên sông hồ, vịnh kín…
Trong tiếng anh canô được sử dụng trong câu là : Canoe
Phiên âm trong tiếng anh : kəˈnu
Vấn đề dịch vụ chuyên về bảo trì sửa chữa ca nô, du thuyền :
+ Thời gian trên thị trường: Nên chọn những đơn vị có thời gian phục vụ khách hàng càng lâu càng tốt, bởi vì họ sẽ có những kinh nghiệm thực tế, đảm bảo tất cả những hư hỏng đều được chỉnh sửa một cách hoàn hảo. Bởi vì giữa lý thuyết và thực tiễn hoàn toàn khác xa nhau, do đó nếu như bạn bạn đang tìm kiếm dịch vụ chuyên bảo trì và sửa chữa các ca nô, du thuyền thì nên tìm hiểu thời gian hoạt động là bao lâu.
+ Các phụ kiện đi kèm theo: Trong quá trình sửa chữa ca nô, du thuyền chắc chắn là cần phải thay thế các linh kiện, nếu như mua bên ngoài thì vừa mất thời gian mà còn có giá cao hơn từ 5 đến 7%. Những nơi hoạt động chuyên nghiệp về dịch vụ đổi tiền sửa chữa truyền thống thường luôn có sẵn để thay thế, giá cả hợp lý mà còn nhiều nhanh chóng hoàn thiện sản phẩm của bạn.
+ Tư vấn: Đây là một khâu quan trọng đầu tiên để bạn có thể hình dung được nơi này làm việc có chuyên nghiệp hay không. Nếu như cảm thấy nhân viên đưa ra những mục chỉnh sửa mập mờ và không chọn thì tốt nhất nên đi đến một đơn vị khác.
Ví dụ về ca nô trong anh ngữ :
– Chiếc ca nô bị hút vào vùng nước xoáy.
The canoe was sucked into the whirlpool.
– Ca nô được làm bằng một thân cây lớn.
The canoe is made of one big trunk.
– Tốt đấy, vì bác đã kê đơn mua đào và ca nô rồi.
Well, it’s a good thing I stocked up on peaches and canoes.
– Cô kiếm một chiếc ca-nô, và tôi sẽ chèo với cô.
You get a canoe later, and I’ll paddle you.
– Nó giống như một thân tàu dài của chiếc ca-nô để tăng tốc trên mặt nước.
It’s like the long hull of a canoe for speed over the water.
– Khi họ ra về, thì từ xa có bóng dáng một chiếc thuyền ca-nô lớn tiến đến gần, nhưng hẳn là máy thuyền bị trục trặc gì đó vì người ta phải chèo tay.
As they left, a large canoe was seen approaching, and obviously it had engine trouble, since people were paddling.
Một số từ vựng liên quan đến ca nô :
- Boat (bəʊt): Thuyền
- Canoe: xuồng
- Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tau chở hàng hóa trên biển
- Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịchFerry (ˈfɛri): Phà
- Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
- Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo
- Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm
- Ship /ʃɪp/: tàu thủy
- Speedboat /ˈspiːdbəʊt/: tàu siêu tốc
Cách đọc ca nô tiếng anh là gì đã được phát âm chuẩn chưa? Nếu chưa cùng tìm hiểu bài viết của chúng tôi cũng như các từ vựng liên quan đến ca nô nhé.