Trong bảng hóa trị chúng tôi đã gửi đến anh chị hóa trị của SO4, để ôn tập lại SO4 hóa trị mấy bài viết hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến các bạn nhóm hóa trị của gốc So4 chi tiết nhất.
SO4 là gì?
Axit: H2SO4 : Gốc axit: SO4 , đây là 1 trong số axit thường gặp axit sunfuric H2SO4 . Trong thành phần phân tử của các axit này đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit như SO4.
So4 là nhóm axit có nhiều oxi
VD: Gốc axit tương ứng
- HNO3 : axit nitric -NO3: nitrat
- H2SO4 : axit sunfuric =SO4: sunfat
- H3PO4 : axit photphoric ? PO4: photphat
SO4 hóa trị mấy?
Hóa trị của nhóm nguyên tử
- Nhóm nguyên tử có hóa trị I: -OH, -Cl, -Br, -I, -NO2, -NO3, -H2PO4, -H2PO3, -HSO4, -HSO3, -HCO3, -HS…
- Nhóm nguyên tử có hóa trị II: =S, =SO3, =SO4, =HPO4, =HPO3, =SiO3…
- Nhóm nguyên tử có hóa trị III: ≡PO3, ≡PO4
⇒ SO4 hóa trị II
Nguyên tố có một hóa trị
- Nguyên tố có hóa trị I: H, Li, F, Na, Cl, K, Ag, Br…
- Nguyên tố có hóa trị II: Be, O, Mg, Ca, Zn, Ba, Hg…
- Nguyên tố có hóa trị III: B, Al
- Nguyên tố có hóa trị IV: Si
Nguyên tố có nhiều hóa trị
- Cacbon: II, V
- Sắt: II, III
- Crom: II, III
- Nito: I, II, III, IV, V
- Photpho: III, V
- Mangan: II, IV, VII…
- Lưu huỳnh: II, IV, VI
- Chì: II, IV
Xem thêm : Hóa trị của CO3