sò điệp

Sò điệp tiếng anh là gì? Trong những món hải sản quen thuộc chứa nhiều chất dinh dưỡng cho con người theo nhiều cách nấu khác nhau không thể không kể đến loại sò điệp. Sò điệp là động vật biển thân mềm, 2 mảnh vỏ hình rẻ quạt, cồi sò vị ngọt, tính mát, không độc. Tuy nhiên bạn không thể biết sò điệp tiếng anh là gì? cũng như dinh dưỡng có trong sò điệp hay các món ăn được nấu từ sò điệp, Cách sử dụng từ sò điệp trong tiếng anh. Mời các bạn cùng theo dõi với chúng tôi để hiểu thêm vốn từ vựng tiếng anh này nhé.

Sò điệp tiếng anh là gì?

Sò điệp trong tiếng Anh là : Scallops.

Scallops thuộc từ loại danh từ (noun).

Cách phát âm của từ Scallops:

Trong tiếng Anh – Anh: /ˈskɒl.əp/.

Trong tiếng Anh – Mỹ: /ˈskɑː.ləp/.

Sò điệp là loài động vật nhuyễn thể thuộc lớp hai mảnh vỏ, họ Pectinidae sống ở vùng nước mặn. Sò điệp còn có tên gọi là Điệp quạt hay sò quạt do ngoại hình bên ngoài của chúng gần giống cái quạt.

sò điệp

Đặc điểm của sò điệp

– Sò điệp sống ở biển có độ sâu khoảng 10 mét. Chúng sống ở dưới đáy biển hoặc trong các rạn đá. Chúng thường sống hợp lại thành những vùng, những vùng này thường có ở dòng hải lưu chậm.

– Sò diệp cùng loài với sò lông, sò trai.. nhưng hình dạng thì có khác nhau.

– Vỏ có dạng hình rẻ quạt, bên trong gồm hai vành dài bao tròn quanh cồi sò (hay còn gọi là thịt sò).

– Cồi sò là phần ngon và quý nhất của sò điệp. Cồi sò có vị ngọt, tính mát, không độc.

– Sò điệp là một loại hải sản quen thuộc với phần cùi thịt trắng ngà thơm ngon mà không dai, thích hợp cho cả xào lẫn rang và là một trong những loại nguyên liệu thực phẩm để chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như: Sò điệp rang muối tiêu, sò điệp nướng mỡ hành, sò điệp hấp cuộn miến…

Tìm hiểu thêm :

Một số từ vựng liên quan

  • Salmon /sæmən/: Cá hồi
  • Sawfish /sɑfɪʃ/: Cá cưa
  • Scallop /skɑləp/: Sò điệp
  • Shark /ʃɑrk/: Cá mập
  • Herring /heriɳ/: Cá trích
  • Minnow /minou/: Cá tuế
  • Sardine /sɑ:din/: Cá mòi
  • Clam /klæm/: Con trai
  • Slug /slʌg/: Sên
  • Orca /ɔ:kə/: Cá kình
  • Seagull /ˈsiːgʌl/: Mòng biển
  • Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
  • Shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/: Ốc
  • Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Con sứa

Qua bài viết này các bạn đã có thể phát âm chuẩn về Sò điệp tiếng anh là gì? chưa. Nếu chưa hãy đọc kỹ bài viết của chúng tôi nhé.

Rate this post