Cá hồi tiếng anh, Cá hồi tiếng anh là gì? Đây là câu hỏi mà những bạn đang học tiếng anh về chủ đề động vật dưới nước đặt ra. Tiếng anh là môn học được rất nhiều bạn quan tâm nhưng bên cạnh đó cũng có một số bạn không mấy quan tâm, bởi những từ vựng tiếng anh rất khó học thuộc. Hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng anh với hình ảnh, ví dụ cụ thể giúp bạn dễ nhớ và nhớ thật lâu. Mời các bạn cùng tìm hiểu dưới bài viết Cá hồi tiếng anh là gì? nhé.
Cá hồi tiếng anh, Cá hồi tiếng anh là gì?
Loại từ: Danh từ
Dạng từ: Ở thì hiện tại, “ salmon” được chia là “ salmon”
Dưới đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA gồm Anh Anh và Anh Mỹ:
UK /ˈsæm.ən/ US /ˈsæm.ən/
Ví dụ về cá hồi trong tiếng anh
Salmon is a carnivore, it has no way to digest soy.
Problem is we’ve also gone crazy with the amount of salmon that we’re producing.
So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine.
Maybe he got a hold of some bad salmon.
Between 2 and 4% of Atlantic salmon kelts survive to spawn again, all females.
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.
Đặc điểm của cá hồi
+ Loài cá này được sinh ra ở vùng nước ngọt, thường di cư ra biển rồi lại bơi ngược sông quay về vùng nước ngọt để sinh sản.
+ Đa số cá hồi có kích thước lớn, sống được ở cả môi trường nước mặn và ngọt, cân nặng trung bình từ 10 – 70kg, chiều dài khoảng 50 – 150cm, thân thuôn dài và tròn ở phần trên, lớp da khá bóng và có những đốm nhỏ.
+ Khi còn nhỏ, cá hồi ăn ấu trùng, côn trùng, phù du,… để phát triển. Đến khi trưởng thành, chúng ăn các loại ốc, trai, côn trùng nước và cả cá con.
+ Cá hồi sống dọc các bờ biển tại Bắc Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và tại các hồ lớn ở Bắc Mỹ. Tùy vào đặc điểm cũng như nơi sống mà người ta chia cá hồi ra làm nhiều loại.
Như vậy chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn bài viết Cá hồi tiếng anh, Cá hồi tiếng anh là gì? Hi vọng các bạn có thể ghi nhớ nhanh loại từ vựng này trong vốn từ vựng tiếng anh của bạn nhé.