Xin giới thiệu đến các bạn một loại quả mà được giới trẻ hiện nay rất yêu thích, cũng như những bà bầu đang thèm đồ ăn vặt đó là quả cóc. Vậy Quả cóc tiếng anh là gì ? Quả cóc trong tiếng anh được đọc như thế nào? Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết với các bạn quả cóc trong tiếng anh được phát âm như thế nào chuẩn nhất, Mời các bạn cùng theo dõi.
Quả cóc tiếng anh là gì ?
Trái cóc tiếng Anh là ambarella, phiên âm : /’æmbə’rælə/.
Trái cóc được biết đến với vị chua, chất xơ và protein, cóc không chỉ được biết đến là trái cây giải nhiệt mà có giá trị dinh dưỡng cao cho con người. Trái cóc thuộc một loại cây thân gỗ được trồng ở vùng nhiệt đới, có thể ăn sống, cứng, giòn, có vị chua hoặc có thể làm nước ép.
Cách dùng từ trái cóc trong tiếng anh :
– [Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
+ Ambarella is the fruit that everyone loves to eat especially in the tropical country. They have the special way to eat the fruit in many different ways.
Cóc là loại trái cây mà mọi người đều thích ăn đặc biệt là ở đất nước nhiệt đới. Họ có cách cụ thể để ăn trái cây với nhiều cách khác nhau.
–> Đối với câu này, từ”ambarella” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
+ Ambarella is sold in the market with a very affordable price so that we can enjoy the fruit without any hesitation.
trên thị trường với một mức giá rất phù hợp để chúng ta có thể thưởng thức trái cây mà không cần phải đắn đo.
–> Đối với câu này, từ”ambarella” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sử dụng động từ to be “is”.
– [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
+ They buy the ambarella to bring to the city because the price of ambarella in the city is way too expensive and they can not afford it.
Họ mua ambarella để mang đến thành phố vì giá cóc trong thành phố rất đắt nên họ không thể mua được.
–> Đối với câu này, từ”ambarella” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
+ My mom buys the ambarella for me because she know how much I love to eat it
Mẹ tôi mua ambarella cho tôi vì bà biết tôi thích ăn nó đến nhường nào
–> Đối với câu này, từ “ambarella” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ take” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
– [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
+ The kind of fruit that I can not live without is ambarella.
Loại trái cây mà tôi không thể sống thiếu là trái cóc.
–> Đối với câu này, từ “ambarella” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The kind of fruit that I can not live without”.
– [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
+ Because of ambarella’s nutrition, my skin got better a lot after eating it everyday
Nhờ có dinh dưỡng của trái cóc, làn da của tôi trở nên tốt hơn rất nhiều sau khi ăn nó hàng ngày
–> Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the ambarella’s nutrition”.
– Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
+ In the ambarella, there are a lot of nutrition and it also help lose weight
Trong ambarella có rất nhiều dinh dưỡng và nó còn giúp giảm cân
–> Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my ambarella”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
– [Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
+ They called this kind of fruit, ambarella.
Họ gọi loại trái cây này là cóc
–> Đối với câu này, từ “ambarella” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of fruit” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
Một số công dụng của trái cóc bằng tiếng Anh.
Improve eyesight.
Cải thiện thị lực.
Help to reduce cough.
Giúp giảm bệnh ho.
Improve immune system.
Tăng cường hệ miễn dịch.
Support effective weight loss.
Hỗ trợ giảm cân hiệu quả.
Nội dung xem thêm :
Các loại trái cây khác có tên tiếng anh :
Avocado : /¸ævə´ka:dou/ : Bơ
Grapefruit : /’greipfru:t/ : Bưởi
Starfruit : /’stɑ:r.fru:t/ : Khế
Mango : /´mæηgou/ : Xoài
Pineapple : /’pain,æpl/ : Dứa, thơm
Orange : /ɒrɪndʒ/ : Cam
Tamarind : /’tæmərind : Me
Kiến thức này đã giúp các bạn hiểu được quả cóc trong tiếng anh chưa? Hi vọng sẽ giúp ích được các bạn trong quá trình học và quá trình giao tiếp thuận lợi nhất, Xin cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.