chữ Q

Phát âm chữ Q trong tiếng anh là gì? Chữ Q có 3 khả năng kết hợp với các chữ viết khác và có các cách phát âm tương ứng, Vậy những cách phát âm chữ Q ra sao? Cùng tìm hiểu nội dung dưới đây nhé.

Cách đọc chữ Q trong tiếng anh

Chữ Q trong tiếng Anh không bao giờ đứng một mình. Khi đi vào từ vựng, chữ Q luôn đi cùng U, và QU thường được phát âm là /kw/. Phát sinh từ chữ Q, một cụm chữ viết rất thú vị là QUE sẽ được phát âm là /k/, đặc biệt là khi nó là âm cuối của một từ vựng.

Tìm hiểu thêm :

chữ Q

Phát âm chữ Q trong tiếng anh

Chữ cái Q luôn được theo sau bởi U và thường được phát âm là /kw/

– equal /ˈiːkwəl/ (adj) ngang bằng

– equip /ɪˈkwɪp/ (v) trang bị

– liquid /ˈlɪkwɪd/ (n) dung dịch, chất lỏng

– qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃən/ (n) bằng cấp, trình độ

– quality /ˈkwɑːləti/ (n) chất lượng

– quantity /ˈkwɑːntəti/ (n) số lượng

– question /ˈkwestʃən/ (n) câu hỏi

– quick /kwɪk/ (adj) nhanh

– quiet /kwaɪət/ (n) yên lặng

– quite /kwaɪt/ (adv) khá

Exceptions:

· liquor /ˈlɪkər/ (n) rượu

Tuy nhiên QUE thường được phát âm là /k/

– boutique /buːˈtiːk/ (n) cửa hàng nhỏ bán quần áo

– cheque/tʃek/ (n) tờ séc

– clique /kli:k/ (n) bọn, bè

– picturesque /ˌpɪktʃərˈesk/ (a) đẹp như tranh vẽ

– queue/kju:/ (v) xếp hàng

CQU được phát âm là /k/ hoặc /kw/

– acquaint /əˈkweɪnt/ (v) làm quen

– acquiesce /ˌækwiˈes/ (v) bằng lòng

– acquire /əˈkwaɪər/ (v) đạt được

– acquisitive /əˈkwɪzətɪv/ (adj) hám lợi

– acquittal /əˈkwɪtəl/ (n) việc trả nợ xong

– lacquer /ˈlækər/ (n) sơn mài

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi, Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn mới học có cách phát âm chuẩn về chữ Q trong tiếng anh.

Rate this post