Cách phát âm chữ P trong tiếng anh, Học chữ cái tiếng anh là cách học cũng như phát âm về nguyên âm hoặc phụ âm trong tiếng anh. Vậy Cách phát âm chữ P ra sao, có giống với các cách phát âm khác hay không. Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi ở dưới bài viết này nhé.
Cách đọc chữ P trong tiếng anh
Bước 1 : Hai cánh môi khép lại nhằm chặn luồng khí thoát ra từ miệng
Bước 2 : Bật mạnh luồng khí thoát ra từ miệng
Bước 3 : Nhẹ nhàng phát âm /P/
Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp). Nhưng tương tự một số phụ âm khác như B và N, chữ P cũng có khi bị câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. Cụ thể là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái N, S, T (pn, ps, pt). Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H (PH).
Tìm hiểu thêm :
- 8 Cách phát âm chữ O trong tiếng anh như thế nào 2023
- Cách phát âm chữ n trong tiếng anh đầy đủ, chính xác 2023
Phát âm chữ P trong tiếng anh
Chữ P thường được phát âm là /p/
– impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì
– newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo
– package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng
– painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ
– paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy
– passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu
– pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại
– pea/pi:/ (n) hạt đậu
– peace /piːs/ (n) hòa bình
– peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công
– pen /pen/ (n) cái bút
– pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
– personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách
– pipe /paɪp/ (n) ống nước
– public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng
– pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô
– punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt
– stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim
– stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc
Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/
– apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ
– apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng
– appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện
– apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo
– choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ
– dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt
– happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc
– pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
– poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc
– puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con
Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây
– pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí
– pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi
– psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca
– psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante
– psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử
– psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học
– psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học
– psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học
– pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn
– ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain
Chữ PH thường được phát âm là /f/
– autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng
– phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma
– pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược
– phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ
– phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng
– phone /fəʊn/ (v) gọi điện
– photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh
– photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
– photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh
– phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ
Exceptions (Ngoại lệ)
Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:
shepherd/ˈʃepərd/ (n) người chăn cừu
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có cách phát âm chuẩn về chữ P trong tiếng anh, cùng tìm hiểu những bài viết khác của Bierelarue nhé.