khẩu hình

Cách phát âm chữ P trong tiếng anh, Học chữ cái tiếng anh là cách học cũng như phát âm về nguyên âm hoặc phụ âm trong tiếng anh. Vậy Cách phát âm chữ P ra sao, có giống với các cách phát âm khác hay không. Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi ở dưới bài viết này nhé.

Cách đọc chữ P trong tiếng anh

Bước 1 : Hai cánh môi khép lại nhằm chặn luồng khí thoát ra từ miệng

Bước 2 : Bật mạnh luồng khí thoát ra từ miệng

Bước 3 : Nhẹ nhàng phát âm /P/

Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp). Nhưng tương tự một số phụ âm khác như B và N, chữ P cũng có khi bị câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. Cụ thể là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái N, S, T (pn, ps, pt). Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H (PH).

Tìm hiểu thêm :

khẩu hình

Phát âm chữ P trong tiếng anh

Chữ P thường được phát âm là /p/

– impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì

– newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo

– package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng

– painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ

– paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy

– passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu

– pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại

– pea/pi:/ (n) hạt đậu

– peace /piːs/ (n) hòa bình

– peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công

– pen /pen/ (n) cái bút

– pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu

– personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách

– pipe /paɪp/ (n) ống nước

– public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng

– pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô

– punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt

– stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim

– stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc

Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/

– apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ

– apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng

– appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện

– apple /ˈæpl ̩/ (n) quả táo

– choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ

– dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt

– happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc

– pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu

– poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc

– puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con

Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây

– pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí

– pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi

– psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca

– psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante

– psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử

– psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học

– psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học

– psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học

– pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn

– ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain

Chữ PH thường được phát âm là /f/

– autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng

– phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma

– pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược

– phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời kỳ

– phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng

– phone /fəʊn/ (v) gọi điện

– photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh

– photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh

– photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh

– phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ

Exceptions (Ngoại lệ)

Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:

shepherd/ˈʃepərd/ (n) người chăn cừu

Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có cách phát âm chuẩn về chữ P trong tiếng anh, cùng tìm hiểu những bài viết khác của Bierelarue nhé.

 

Rate this post