Ốc sên tiếng anh là gì? Khi học tiếng anh có rất nhiều chủ đề khác nhau, với mỗi chủ đề bao gồm rất nhiều từ vựng khó. Để học được những từ vựng đó hôm nay bierelarue sẽ gửi đến các bạn một từ vựng quan trọng có trong chủ đề động vật bao gồm hình ảnh, ví dụ và từ vựng cụ thể giúp bạn phát triển ngôn ngữ tiếng anh tiếp thu một cách nhanh chóng và nhớ lâu. Ốc sên tiếng anh là gì? cách học từ vựng tiếng anh có từ ốc sên, tại sao ốc sên lại được mệnh danh là động vật nhiều răng nhất. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Ốc sên tiếng anh là gì?
– Từ vựng: Ốc sên – Snail
– Cách phát âm: Both UK & US: /sneɪl/
– Nghĩa thông dụng: Từ vựng Snail (hay Ốc sên) là danh từ thường được sử dụng để mô tả một sinh vật nhỏ với thân mềm, ướt và vỏ tròn, di chuyển rất chậm và thường ăn thực vật trong vườn hay còn gọi với cái tên Ốc Sên trong Tiếng Việt. Ngoài ra Ốc Sên (tên khoa học: Achatina fulica) thuộc giống loài Ốc (tên khoa học: Gastropoda).
Loài vật có tới 25.000 chiếc răng trong miệng
- Ốc sên là loài động vật có vỏ, thân mềm sống cả trên cạn và dưới biển. Chúng ăn tạp. Thức ăn chủ yếu là lá cây, côn trùng nhỏ và mùn bã hữu cơ. Thật ngạc nhiên khi loài động vật chậm chạp, không phải cắn xé thịt như ốc sên lại có số lượng răng khổng lồ: từ 14.000-25.000 chiếc răng tùy loài.
- Răng của ốc sên không thực sự là “răng”, theo nghĩa đen là cứng và có cấu tạo giống răng người và nhiều loài động vật khác mà đó là những chiếc gai mềm. Những chiếc gai này xếp thành dải dài bên trong một khoang gọi là radula và hoạt động như một chiếc cưa tròn.
- Khi ăn, con ốc sên bò lên trên, nhô radula ra ngoài “cào” lên thức ăn và cuốn vào bên trong. Sau đó, những chiếc răng (gai) xé nhỏ và nghiền nát thức ăn trước khi nuốt vào bên trong.
- Hàng nghìn chiếc răng được xếp thành dãy, mỗi dãy khoảng 100 chiếc. Khi một hàm răng bị mòn, các hàm phía sau sẽ được đẩy dần lên phía trước trong vòng 4 đến 6 tuần.
Ví dụ song ngữ :
– Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah.
Like how my mother- in- law would call her Noah’s snail all the time.
– Không phải ăn ốc sên là vui rồi.
Yo, be happy you’re not eating snails.
– Tôi hy vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả.
I hope there aren’t any snail rights activists around here.
– ” Bạn sẽ đi bộ nhanh hơn một chút? ” Một Whiting con ốc sên.
‘” Will you walk a little faster? ” said a whiting to a snail.
– S. africa ăn các mô chết, bao gồm ốc sên và các chất thối rữa khác, và phân.
S. africa feeds on living and dead tissue, including snails, and other decomposing matter, and feces.
– Nhìn những con ốc sên được nấu chín, mặt Jane tái mét lại.
At the sight of cooked snails, Jane turned pale.
Những thông tin trên bài viết Ốc sên tiếng anh là gì? giúp bạn hiểu thêm về loài động vật nhiều răng này cũng như cách phát triển từ vựng trong bộ môn tiếng anh được nhanh hơn. Hãy đưa ra bình luận nếu bạn vẫn còn thắc mắc.
Tìm hiểu chung