con rùa

Con rùa tiếng anh là gì? Rùa là con vật rất gần gũi với con người nhưng nó có tuổi thọ kéo dài hơn tuổi thọ của con người. Rùa là linh vật thể hiện sự thiêng liêng biểu trưng cho thần linh trong tín ngưỡng của nhiều quốc gia. Rùa thường được mô tả trong văn hóa đại chúng là những sinh vật dễ tính, kiên nhẫn và khôn ngoan. Do tuổi thọ cao, di chuyển chậm, cứng cáp và không có nếp nhăn, chúng là biểu tượng của sự trường tồn và ổn định trong nhiều nền văn hóa trên thế giới. Cùng đi vào bài viết để tìm hiểu về loài rùa này nhé.

Con rùa tiếng anh là gì?

Con rùa tiếng Anh là turtle hoặc slowpoke.

Phiên âm Anh – Anh: /ˈtɜː.təl

Phiên âm Anh – Mỹ: /ˈtɝː.t̬əl/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Việt: Con rùa

con rùa

Tuy nhiên phổ biến và thông dụng hơn cả người ta vẫn biết đến cách gọi turtle tức là con rùa hơn. Đây là loài động vật sống ở cả nước ngọt, nước mặn và trên cạn. Turtle có bản tính hiền lành, chậm chạp cùng bộ với baba, đồi mồi,…. nên đôi khi thường dễ bị nhầm lẫn. Tuy nhiên để nói về mặt ý nghĩa, tâm linh chỉ có Turtle được nhiều vùng tôn trọng, thờ kính.

Turtle là một danh từ hoàn chỉnh có thể đứng độc lập hoặc làm chủ ngữ, bổ ngữ trong tiếng Anh. Việc sử dụng Turtle không có công thức đặc biệt nào cần lưu ý, nên bạn hoàn toàn có thể sử dụng nó dễ dàng trong thực tế giao tiếp.

xem thêm :

Ví dụ trong tiếng anh

– Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Don’t forget the pig, the cat and the turtle.

– Giống như những con rùa, chúng tôi thụt vào vỏ cho tới khi ông quay lại.
Like turtles, we withdraw into our shells until you return.

– Cậu lại nói chuyện với một con rùa rồi.
You’re talking to a turtle again.

– Ngay đây em có cái hồ bơi nhỏ cho một con rùa nhỏ của thằng Vinny.
Right here you have a little pool for a little turtle for Mr. Vinny.

– Những con rùa này là những con suối nước, người sinh sống và những dòng nước chảy khác.
These turtles are all aquatic, inhabiting streams and other flowing water.

– Từ trong bùn bò ra một con rùa gọi là Hồ Khuê!
Out of the mud from the grey, comes a turtle called Hu Guei!

Một số từ vựng liên quan

+ slowpoke : Người chậm chạp

I will not accept slowpoke like Anna to work at the company

Tôi sẽ không chấp nhận người chậm chạp như Anna để làm việc ở công ty

+ tortoiseshell : mai rùa

The shell of the tortoise is very hard but also very beautiful

Mai con rùa rất cứng nhưng cũng rất đẹp

+ spirit : thần linh

The turtle is consid ered a spirit in many legends

Con rùa được coi là thần linh trong nhiều truyền thuyết

+ animal : Động vật

Many animals are in danger of extinction

Nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng

+ extinction : tuyệt chủng

The Sword Lake Turtle is in danger of becoming extinct

Rùa Hồ Gươm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng

+ gentle : Hiền lành

No animal can be as gentle as a turtle

Không loài động vật nào có thể hiền lành như rùa

Những thông tin về con rùa tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích về loài rùa. Với những hình ảnh và ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn học nhanh nhớ lâu các từ vựng tiếng anh khó, Để lại câu hỏi hoặc bình luận dưới bài viết nếu bạn vẫn còn thắc mắc.

 

Rate this post