Nước dừa tiếng anh là gì? Nước dừa rất dễ tìm kiếm và mua ở bất cứ đâu cũng có, bởi nó không những là thức uống giải khát mà nó còn được sử dụng trong các món ăn của người dân và nó còn có công dụng chăm sóc sắc đẹp cho chị em phụ nữ. Nhiều công dụng là thế, vậy trong tiếng anh nước dừa có cách đọc như thế nào, phát âm ra sao. Cùng tìm hiểu với chúng tôi qua bài viết này ngay để biết rõ được những lợi ích của nước dừa mang lại khi giao tiếp bằng tiếng anh nhé.
Chú ý :
Nước dừa tiếng anh là gì?
coconut water được dịch ra tiếng việt là nước dừa.
Nước dừa ít calo và chất béo nhưng lại rất giàu vitamin, khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác như axit lauric, clorua, sắt, kali, magiê, canxi, natri và phốt pho.
Nước dừa chứa hàm lượng đường và natri thấp hơn so với hầu hết các loại đồ uống thể thao. Hơn nữa, nước dừa lại chứa nhiều kali, canxi và clorua hơn. Trong mỗi 100ml nước dừa có chứa xấp xỉ 294mg kali, 118mg clorua nhưng chỉ có 25mg muối và 5mg dường. Trong khi đó, các loại nước uống tăng cường năng lượng khác chỉ chứa 117mg kali và 39mg clorua mà có tới 200 mg muối, 20–25 mg đường.
Một số từ vựng liên quan đến nước dừa :
1. sesame seeds hạt vừng
2. chili pepper ớt
3. dill /dil/ cây thì là
4. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
5. Mint leaves lá bạc hà
6. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
7. Bay leaves lá nguyệt quế
8. Backing power: bột nổi
9. Backing soda: bột soda
10. Coarse salt: muối hột
Tác dụng của nước dừa đối với sức khỏe con người :
– Tăng cường năng lượng : Energy boost
– cải thiện tim mạch : improve cardiovascular
– chống mất nước : anti-dehydration
– Hỗ trợ điều trị bệnh tiêu hóa : Support in the treatment of digestive diseases
– Giúp giảm cân : Help lose weight
– tăng cường miễn dịch : Immune booster
– Giúp chống oxy hóa : Helps with anti-oxidation
– Ngăn ngừa sỏi thận : Preventing kidney stones
– Cung cấp dưỡng chất : Provides nutrients
– Giúp làm đẹp da : Helps beautify skin
Ví dụ mô tả nước dừa :
+ Nước dừa làm nước uống giải khát.
To give water to the thirsty.
+ Nước dừa là thuốc nhuận tràng tự nhiên.
Coconut milk’s a natural laxative.
+ Thịt kho nước dừa có nghĩa là “Thịt hầm nước dừa”, đây là món ăn truyền thống gồm thịt heo và trứng luộc chín vừa phải hầm với nước xốt giống như nước luộc thịt được làm bằng nước dừa non và nước mắm.
Thit Kho Nuoc Dua Meaning “Meat Stewed in Coconut Juice”, it is a traditional dish of pork and medium boiled eggs stewed in a broth-like sauce made of young coconut juice and nuoc mam.
+ Món cà ri phía bắc và đông bắc Thái Lan nói chung không chứa nước dừa.
Northern and northeastern Thai curries generally do not contain coconut milk.
+ Họ có thể ăn chúng, bởi vì chúng rất ngon và có thể uống nước dừa.
They can eat them, because they are so good and drink them up.
+ Đó là một ngày nóng và anh ta nói, “Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không?”
And it was a hot day and he said, “Hey, would you like some fresh coconut water?”
+ Đó là một ngày nóng và anh ta nói, ” Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? ”
And it was a hot day and he said, ” Hey, would you like some fresh coconut water? ”
+ Sau một ngày mua sắm các món quà , chúng tôi lượn qua chợ bán đồ tươi và xem người dân ở đây uống nước dừa bằng cách cắm ống hút vào quả dừa .
After a day of shopping for gifts and art , we browsed the fresh market and watched locals drink with straws straight from coconuts .