máy bay

Máy bay tiếng anh là gì? Hiện nay phương tiện di chuyển đường dài phổ biến và thuận tiện nhất là máy bay. Máy bay là một trong những phương tiện hiện đại bởi sự tiện nghi, sạch sẽ có sức chứa rộng rãi, Máy bay hiện đại đòi hỏi các đảm bảo kỹ thuật phải rất khắt khe do các tai nạn máy bay thường gây thiệt hại lớn về người và tài sản. Vậy với phương tiện hàng không này bạn có biết trong tiếng anh tên gọi của nó là gì không , chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu thông tin về loại phương tiện này nha.

chú ý :

Máy bay tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, máy bay có nhiều cách gọi khác nhau như: Plane, airplane,….

Máy bay hay còn gọi là phi cơ trong tiếng Anh là Plane là phương tiện bay hiện đại, cao cấp, đóng vai trò quan trọng trong kinh tế và quân sự. Nguyên lý hoạt động của máy bay dựa trên động lực học, máy bay được thiết kế có cánh đối xứng qua trục chính và đường biên của mặt trên phải lớn hơn mặt dưới.

Máy bay Plane giúp con người thực hiện được nhiều thứ nhanh chóng và hiện đại hơn như: quân sự, dập cháy rừng, cứu hộ biển, vận chuyển,….

máy bay

 

THÔNG TIN CHI TIẾT TỪ VỰNG

Cách viết: Plane

Phát âm Anh – Anh: /pleɪn/

Phát âm Anh – Việt: /pleɪn/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a vehicle designed for air travel, with wings and one or more engines.

Nghĩa tiếng Việt: phương tiện được thiết kế để di chuyển bằng đường hàng không, có cánh và một hoặc nhiều động cơ.

Flight /flaɪt/: Chuyến bay.Máy bay tiếng Anh là gì, SGV

Departure /dɪˈpɑː.tʃər/: Giờ khởi hành.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Customs /ˈkʌs•təmz/: Hải quan.

Seat /siːt/: Ghế ngồi đợi.

Land /lænd/: Máy bay hạ cánh.

Delay /dɪˈleɪ/: Bị hoãn chuyến.

Ticket /ˈtɪk.ɪt/: Vé máy bay.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến máy bay.

Passengers are reminded not to leave luggage unattended.

Xin quý khách lưu ý để hành lý ở bên mình.

This one could go on as carry on luggage if you like.

Đây là hành lý có thể xách tay nếu quý khách muốn.

We arrived at the airport just in time to catch the plane.

Chúng tôi đến sân bay vừa kịp giờ để bắt máy bay.

The plane circled for an hour before receiving permission to land.

Máy bay lượn vòng một giờ trước khi được phép hạ cánh.

Với ví dụ mô tả và thông tin chi tiết về máy bay tiếng anh là gì? Hi vọng bạn có thể giao tiếp một cách chính xác trong công việc cũng như trong học tập, xin cảm ơn.

Rate this post