mắm nêm

Mắm nêm tiếng anh là gì? Món ăn thường ngày có rất nhiều các gia vị nêm nếm và nước chấm được sử dụng trong bữa ăn khác nhau, nhờ nó mà món ăn trở nên hấp dẫn, đậm vị và ngon lành hơn. Bạn đã biết mắm nêm trong tiếng anh được phát âm là gì chưa? Hôm nay bierelarue sẽ thông tin đến bạn đọc mắm nêm được sử dụng trong anh ngữ như thế nào? Cách phát âm Từ vựng của mắm nêm, Các bạn cùng tìm hiểu với bierelarue nhé.

Mắm nêm tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh mắm nêm được phát âm là : seasoning sauce

Mắm nêm là loại gia vị quen thuộc của người miền Trung với hương vị đậm đà, thơm ngon. Nó được sử dụng trong nhiều món ăn dân dã như bánh tráng cuốn thịt heo, bánh đập, bún mắm nêm Đà Nẵng,…

Nước chấm mắm nêm nấu thơm lừng mùi sả ớt cực hấp dẫn. Phần nước chấm có vị ngọt ngọt, mặn mặn, chua chua, cay cay, đảm bảo chấm với món gì cũng hợp

Mắm nêm pha chấm thịt luộc với màu sắc vô cùng bắt mắt và hương thơm cực hấp dẫn sẽ là loại nước chấm ưa thích của cả nhà bạn.Bạn có thể chấm kèm với thịt luộc, đậu hũ chiên vị chua cay mặn ngọt của mắm nêm pha sẽ khiến món ăn trở nên vô cùng thơm ngon, lạ miệng đó.

mắm nêm

Xem thêm :

Ví dụ của mắm nêm trong anh ngữ :

– Rolls with beef vegetables and served with seasoning sauce.

Cuốn bán bánh tráng với thịt bò các loại rau và ăn kèm với mắm nêm.

– Mix the mixture with seasoning sauce little more seasoning sauce cups boiling water to slightly dilute.

Trộn đều hỗn hợp đó với mắm nêm thêm ít nước sôi để chén mắm nêm hơi loãng.

– Sauce maker: One cup of raw seasoning sauce.

Pha nước chấm: Một chén mắm nêm nguyên chất.

– Add brown sugar lime juice and fish sauce to the mix and season to taste.

Cho đường nâu nước chanh và nước mắm vào hỗn hợp và nêm cho hợp khẩu vị.

– Tender roast beef spicy seasoning sauce to give you and the family members of a delicious dish interesting.

Thịt bò được nướng chín mềm nước mắm nêm cay nồng đem đến cho bạn và các thành viên trong gia đình một món ăn ngon thú vị.

– Season with the fish sauce and add salt if needed.

Nêm vừa ăn với nước mắm và ít muối nếu cần.

Một số từ vựng liên quan đến Mắm nêm :

1. tempura flour /ˈtɛmpʊrə ˈflaʊə/ bột chiên giòn
2. bread crumbs /brɛd krʌmz/ bột chiên xù
3. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ xốt mayonnaise
4. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ nước mắm
5. vinegar /ˈvɪnɪgə/ giấm
6. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
7. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu ô liu
8. shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ mỡ hành
9. butter /ˈbʌtə/ bơ
10. fermented bean paste /biːn peɪst/ tương đậu
11. shrimp paste /ʃrɪmp peɪst/ mắm tôm

Với các loại gia vị nhất là mắm nêm bạn nên mua ở các siêu thị, quầy tạp hóa có uy tín để đảm bảo chất lượng cũng như giá cả tốt nhất. Qua bài viết Mắm nêm tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn hiểu thêm cũng như phát âm chuẩn khi giao tiếp bằng tiếng anh.

 

 

Rate this post