Bún đậu mắm tôm tiếng anh, Một món ăn dân giã của người dân việt nam mà ai cũng biết. Bao gồm các thực phẩm đơn giản khác nhau mà tạo nên món ăn đậm hương vị của người dân hà nội, Trong tiếng anh Bún đậu mắm tôm được phát âm như thế nào? Người nước ngoài muốn bạn giới thiệu món ăn này thì bạn sử dụng từ sao cho phù hợp, Từ vựng được sử dụng là gì? Bài viết của chúng tôi sẽ giúp bạn điều đó. Hãy tìm hiểu cùng chúng tôi để biết cách giao tiếp rõ về món ẩm thực này nhé.
Bún đậu mắm tôm tiếng anh
Bún đậu mắm tôm là món ăn gồm bún tươi, đậu hũ chiên vàng, chả cốm, nem chua, lòng dồi rán, thịt chân giò luộc,… ăn kèm mắm tôm và rau thơm.
Bún đậu mắm tôm sử dụng trong tiếng anh là : Vietnamese rice noodles with fermented shrimp paste
vermicelli with fried tofu and shrimp paste
Danh từ được phiên âm : viɛtnɑˈmis raɪs ˈnudəlz wɪð fərˈmɛntəd ʃrɪmp peɪst
Bún đậu mắm tôm với màu sắc bắt mắt, kết hợp hài hòa nhiều loại nguyên liệu “đầy ụ” tạo cảm giác tròn đầy.
Mẹt bún đậu tuy dân dã đơn giản nhưng lại mang đến cho bạn một món ăn vô cùng hấp dẫn, thơm ngon chuẩn vị như ngoài hàng lại giúp cả nhà thêm sự gắn kết khi cùng nhau quây quần thưởng thức một món ăn ngon mang đậm nét ẩm thực Việt Nam.
Ví dụ về bún đậu mắm tôm :
+ Nhiều du khách nước ngoài cho rằng bún đậu mắm tôm là món ăn dậy mùi nhất mà họ chỉ có thể tìm thấy ở Việt Nam.
Many foreign tourists consider Vietnamese rice noodles with fermented shrimp paste as the smelliest food they could find in Viet Nam.
+ Mọi người, không chỉ ở miền Bắc Việt Nam mà còn trên khắp cả nước yêu thích món bún đậu mắm tôm vì nó có giá rẻ và hương vị tuyệt vời.
Vietnamese rice noodles with fermented shrimp paste has won the heart of all ages not only in North Vietnam but also around the country because of cheap price and great taste
+ Bún đậu mắm tôm cũng được coi là một trong những nét đặc trưng riêng của Thủ đô ngàn năm văn hiến.
Bún đậu mắm tôm (tofu, shrimp sauce, and noodles) is also considered as one of the essential features of the thousand-year-old capital.
+ Một đĩa Bún đậu mắm tôm gồm bún mềm, đậu hũ chiên và mắm tôm lên men cũng đã có vị thế trong lịch sử ẩm thực thủ đô.
A plate of Bún đậu mắm tôm consists of soft rice noodles, fried tofu, and fermented shrimp sauce has also earned its place in the capital’s culinary history.
Một số từ vựng trong anh việt liên quan đến bún đậu mắm tôm :
1. anchovy paste /ˈænʧəvi peɪst/ mắm nêm
2. chilly paste /ˈʧɪli peɪst/ sa tế
3. ketchup /ˈkɛʧəp/ tương cà
4. chilli sauce /ˈʧɪli sɔːs/ tương ớt
5. oyster sauce /ˈɔɪstə sɔːs/ dầu hào
6. soy sauce /sɔɪ sɔːs/ xì dầu
7. tapioca starch /ˌtæpɪˈəʊkə stɑːʧ/ bột năng
8. corn starch /kɔːn stɑːʧ/ bột ngô
9. cheese /ʧiːz/ phô mai
10. dried mandarin peel /draɪd ˈmændərɪn piːl/ vỏ quýt khô
Bài viết Bún đậu mắm tôm tiếng anh đã giúp bạn có được những thông tin cũng như cách sử dụng tiếng anh trong giao tiếp, Hi vọng bạn có thể phát âm một cách chính xác nhất.
Xem thêm :