Gửi thư hay chuyển phát nhanh đến Thái Bình việc cần làm là anh chị cần phải điền Mã Zip Thái Bình để bưu điện có thể chuyển chính xác hàng hóa nơi bạn cần gửi nhé! Như vậy để làm sao biết được từng mã bưu chính của phường, xã hay các huyện của tỉnh Thái Bình các bạn chỉ cần xem bài viết này để có đầy đủ mã bưu điện Thái Bình cập nhật liên tục đầy đủ nhất.

Mã Zip Thái Bình

Mã Zip Thái Bình bạn cần biết.

Mã bưu điện Thái Bình là 06000 đây là 5 mã số được cấp cho tỉnh Thái Bình khi nhập mã zip code các bạn cần chú ý nhập đúng 5 số này vào nhé. Nếu bạn muốn gửi bưu phẩm nhanh nhất đến các bưu cục trên toàn tỉnh thái bình thì dưới đây là toàn bộ mã bưu chính ở Thái Bình để mọi người lựa chọn.

1 : BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình – 06000
2 :  Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy – 06001
3 : Ban Tổ chức tỉnh ủy – 06002
4 : Ban Tuyên giáo tỉnh ủy – 06003
5 : Ban Dân vận tỉnh ủy – 06004
6 : Ban Nội chính tỉnh ủy – 06005
7 : Đảng ủy khối cơ quan –  06009
8 : Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy – 06010
9 : Đảng ủy khối doanh nghiệp – 06011
10 : Báo Thái Bình – 06016
11 : Hội đồng nhân dân – 06021
12 : Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội – 06030
13 : Tòa án nhân dân tỉnh – 06035
14 : Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh – 06036
15 : Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân – 06040
16: Sở Công Thương – 06041
17 : Sở Kế hoạch và Đầu tư – 06042
18 : Sở Lao động – Thương binh và Xã hội – 06043
19 : Sở Ngoại vụ – 06044
20 : Sở Tài chính – 06045
21 : Sở Thông tin và Truyền thông – 06046
22 : Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch – 06047
23 : Công an tỉnh – 06049
24 : Sở Nội vụ – 06051
25 : Sở Tư pháp – 06052
26 : Sở Giáo dục và Đào tạo – 06053
27 : Sở Giao thông vận tải – 06054
28 : Sở Khoa học và Công nghệ – 06055
29 : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – 06056
30 : Sở Tài nguyên và Môi trường – 06057
31 : Sở Xây dựng – 06058
32 : Sở Y tế – 06060
33 : Bộ chỉ huy Quân sự – 06061
34 : Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh – 06063
35 : Thanh tra tỉnh – 06064
36 : Trường chính trị tỉnh Thái Bình – 06065
37 : Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam – 06066
38 : Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh – 06067
39 : Bảo hiểm Xã hội tỉnh – 06070
40 : Cục Thuế – 06078
41 : Chi Cục Hải quan – 06079
42 : Cục Thống kê – 06080
43 : Kho bạc Nhà nước tỉnh – 06081
44 : Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật – 06085
45 : Liên hiệp các tổ chức hữu nghị – 06086
46 : Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật – 06087
47 : Liên đoàn Lao động tỉnh – 06088
48 : Hội Nông dân tỉnh –  06089
49:  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh – 06090
50 :Tỉnh đoàn – 06091
51 : Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh – 06092
52 : Hội Cựu chiến binh tỉnh – 06093

Mã bưu điện thành phố Thái Bình

1 : BC. Trung tâm thành phố Thái Bình – 06100
2 : Thành ủy – 06101
3 : Hội đồng nhân dân – 06102
4 : Ủy ban nhân dân – 06103
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06104
6 : P. Trần Hưng Đạo – 06106
7 : P. Đề Thám – 06107
8 : P. Bồ Xuyên – 06108
9 : P. Lê Hồng Phong – 06109
10 : P. Hoàng Diệu – 06110
11 : X. Đông Mỹ – 06111
12 : X. Đông Thọ – 06112
13 : X. Đông Hòa – 06113
14 : P. Tiền Phong – 06114
15 : X. Tân Bình – 06115
16 : X. Phú Xuân – 06116
17 : P. Phú Khánh – 06117
18 : P. Kỳ Bá – 06118
19 : X. Vũ Phúc – 06119
20 : X. Vũ Chính – 06120
21 : P. Quang Trung – 06121
22 : P. Trần Lãm – 06122
23 : X. Vũ Lạc  – 06123
24 : X. Vũ Đông – 06124
25 : BCP. Thái Bình – 06050
26 : BC. KHL Thái Bình – 06051
27 : BC. An Lê  –  06052
28 : BC. Chơ Đác – 06053
29 : BC. HCC Thái Bình – 06098
30 : BC. Hệ 1 Thái Bình – 06199

Mã bưu chính huyện Kiến Xương – Thái Bình

1 : BC. Trung tâm huyện Kiến Xương – 06200
2 : Huyện ủy – 06201
3 : Hội đồng nhân dân – 06202
4 : Ủy ban nhân dân – 06203
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06204
6 : TT. Thanh Nê – 06206
7 : X. An Bồi – 06207
8 : X. Bình Minh – 06208
9 : X. Hòa Bình – 06209
10  : X. Đình Phùng – 06210
11 : X. Nam Cao – 06211
12 : X. Thương Hiền  06212
13  : X. Lê Lơi – 06213
14  : X. Quyết Tiến – 06214
15 : X. Hồng Thái – 06215
16 : X. Trà Giang – 06216
12 : X. Quốc Tuấn – 06217
13 : X. An Bình – 06218
14 : X. Vũ Tây – 06219
15 : X. Vũ Sơn – 06220
16 : X. Vũ Lê – 06221
17 : X. Bình Nguyên – 06222
18 : X. Thanh Tân – 06223
19  : X. Quang Lịch – 06224
20 : X. Vũ An – 06225
21 : X. Vũ Ninh – 06226
22 : X. Vũ Quí – 06227
23 : X. Vũ Trung  -06228
24 : X. Vũ Thắng – 06229
25 : X. Vũ Hòa – 06230
26 : X. Quang Bình – 06231
27 : X. Vũ Công – 06232
28 : X. Vũ Bình-  06233
29 : X. Minh Tân  – 06234
30 : X. Bình Thanh – 06235
31 : X. Hồng Tiến – 06236
32 :  X. Bình Định – 06237
33 : X. Nam Bình – 06238
34 : X. Quang Hưng – 06239
35 : X. Quang Trung – 06240
36:  X. Minh Hưng – 06241
37 : X. Quang Minh –  06242
38 : BCP. Kiến Xương – 06250
39 : BC. Chơ Lụ – 06251
40 : BC. Chơ Soc – 06252
41 : BC. Chơ Gốc – 06253

Mã bưu chính huyện Tiền Hải

1 : BC. Trung tâm huyện Tiền Hải – 06300
2 : Huyện ủy – 06301
3 : Hội đồng nhân dân – 06302
4 : Ủy ban nhân dân – 06303
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06304
6 : TT. Tiền Hải  – 06306
7 : X. Tây Sơn – 06307
8 :  X. Đông Cơ – 06308
9 : X. Đông Minh – 06309
10 : X. Đông Hoàng – 06310
11 : X. Đông Long – 06311
12 : X. Đông Hải – 06312
13 : X. Đông Trà – 06313
14 : X. Đông Xuyên – 06314
15 : X. Đông Quí – 06315
16 : X. Đông Trung – 06316
17 : X. Đông Phong – 06317
18 : X. Tây Ninh – 06318
19 : X. Tây Lương – 06319
20 : X. Vũ Lăng – 06320
21 : X. Tây An – 06321
22 : X. An Ninh – 06322
23 : X. Tây Giang – 06323
24 : X. Phương Công – 06324
25 : X. Tây Phong – 06325
26 : X. Vân Trường – 06326
27  : X. Bắc Hải – 06327
28 : X. Nam Hải – 06328
29 : X. Nam Hà – 06329
30 : X. Nam Chính – 06330
31 :  X. Nam Hồng – 06331
32 : X. Nam Trung – 06332
33 : X. Nam Hưng-  06333
34 : X. Nam Phú – 06334
35 : X. Nam Thịnh – 06335
36 : X. Nam Thắng – 06336
37 : X. Nam Thanh – 06337
38 : X. Nam Cường – 06338
39 : X. Tây Tiến – 06339
40 : X. Đông Lâm – 06340
41:  BCP. Tiền Hải – 06350
42 : BC. Đồng Châu – 06351
43: BC. Hướng Tân – 06352
44 : BC. Kênh Xuyên-  06353
45 : BC. Trung Đồng  – 06354

Mã bưu điện huyện Thái Thụy – Thái Bình

1 : BC. Trung tâm huyện Thái Thụy – 06400
2 : Huyện ủy – 06401
3 : Hội đồng nhân dân – 06402
4 : Ủy ban nhân dân – 06403
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06404
6 : TT. Diêm Điền – 06406
7 :X. Thụy Lương – 06407
8 : X. Thụy Hải – 06408
9 : X. Thụy Xuân – 06409
10 : X. Thụy An – 06410
11 : X. Thụy Trường – 06411
12 : X. Thụy Tân – 06412
13 : X. Thụy Dũng – 06413
14 : X. Thụy Hồng – 06414
15 : X. Hồng Quỳnh – 06415
16 : X. Thụy Quỳnh – 06416
17 : X. Thụy Trình – 06417
18 : X. Thụy Bình – 06418
19 : X. Thụy Văn – 06419
20 : X. Thụy Việt – 06420
21 : X. Thụy Hưng – 06421
22 : X. Thụy Ninh – 06422
23 : X. Thụy Chính – 06423
24 : X. Thụy Dân – 06424
25 : X. Thụy Phúc  – 06425
26 : X. Thụy Dương  – 06426
27 : X. Thụy Sơn – 06427
28 ; X. Thụy Phong  – 06428
29 : X. Thụy Duyên – 06429
30 :X. Thụy Thanh – 06430
31 :  X. Thái Giang – 06431
32 : X. Thái Sơn – 06432
33 : X. Thái Hà – 06433
34  : X. Thái Phúc – 06434
35 : X. Thái Dương – 06435
36 : X. Thái Hồng – 06436
37 : X. Thái Thuần – 06437
38 : X. Thái Học – 06438
39 :X. Thái Thịnh  – 06439
40 : X. Thái Thành – 06440
41 : X. Thái Thọ – 06441
42 : X. Mỹ Lộc – 06442
43 : X. Thái Đô  – 06443
44 : X. Thái Hoà – 06444
45 : X. Thái An – 06445
46 : X. Thái Xuyên – 06446
47 : X. Thái Tân – 06447
48 : X. Thái Hưng – 06448
49 : X. Thái Nguyên – 06449
50 : X. Thái Thuỷ – 06450
51 : X. Thụy Liên – 06451
52 : X. Thụy Hà – 06452
53 : X. Thái Thương – 06453
54 : BCP. Thái Thụy – 06475
55: BC. Thụy Xuân – 06476
56 : BC. Chơ Giành – 06477
57 : BC. Thụy Phong – 06478
58 : BC. Chơ Thương – 06479
59 : BC. Chơ Tây – 06480
60 : BC. Thái Hòa – 06481
61 : BC. Cầu Cau – 06482

Mã zip code huyện Quỳnh Phụ – Thái Bình

1 : BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ – 06600
2 : Huyện ủy – 06601
3 : Hội đồng nhân dân – 06602
4 : Ủy ban nhân dân – 06603
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06604
6 : TT. Quỳnh Côi – 06606
7 : X. Quỳnh Hồng – 06607
8 : X. Quỳnh Minh – 06608
9 : X. An Thái – 06609
10 : X. An Khê – 06610
11 : X. An Đồng – 06611
12 : X. An Hiệp – 06612
13 : X. Quỳnh Thọ – 06613
14 : X. Quỳnh Hoa – 06614
15 :  X. Quỳnh Giao – 06615
16 : X. Quỳnh Hoàng – 06616
17 : X. Quỳnh Lâm – 06617
18 : X. Quỳnh Ngọc – 06618
19 : X. Quỳnh Khê – 06619
20 : X. Quỳnh Sơn – 06620
21 : X. Quỳnh Châu – 06621
22 : X. Quỳnh Mỹ – 06622
23 : X. Quỳnh Nguyên – 06623
24 : X. Quỳnh Bảo – 06624
25 : X. Quỳnh Trang – 06625
26 : X. Quỳnh Hưng – 06626
27 : X. Quỳnh Hải – 06627
28 : X. Quỳnh Hội – 06628
29 : X. Quỳnh Xá –  06629
30 : X. An Vinh – 06630
31 : X. Đông Hải – 06631
32 : X. An Tràng – 06632
33 : X. Đồng Tiến-  06633
34 : X. An Mỹ – 06634
35: X. An Dục – 06635
36 : X. An Thanh-  06636
37 :X. An Vũ – 06637
38 : X. An Lê – 06638
39 :TT. An Bài – 06639
40 : X. An Quí  -06640
41 : X. An ấp – 06641
42 : X. An Cầu – 06642
43 : X. An Ninh – 06643
44 : BCP. Quỳnh Phụ – 06650
45:  BC. Chơ Mụa – 06651
46 :  BC. Bến Hiệp – 06652
47: BC. Quỳnh Lang – 06653
48 : BC. Chơ Hới – 06654
49 : BC. Cầu Vật – 06655
50:  BC. Tư Môi – 06656

Mã bưu chính huyện Hưng hà – Tỉnh Thái Bình

1 : BC. Trung tâm huyện Hưng Hà –
2 :: Huyện ủy – 06701
3 : Hội đồng nhân dân – 06702
4 : Ủy ban nhân dân – 06703
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06704
6 : TT. Hưng Hà – 06706
7 :  X. Minh Khai – 06707
8 : X. Hồng Lĩnh – 06708
9 : X. Hoà Bình – 06709
10 : X. Chi Lăng – 06710
11 : X. Tây Đô – 06711
12 : X. Thống Nhất – 06712
13 : X. Đông Đô – 06713
14 : X. Bắc Sơn – 06714
15 : X. Văn Cẩm – 06715
16 : X. Duyên Hải – 06716
17 : X. Dân Chủ – 06717
18 : X. Điệp Nông – 06718
19 :  X. Hùng Dũng – 06719
20 :  X. Đoan Hùng – 06720
21 :  X. Tân Tiến – 06721
22:  X. Phúc Khánh – 06722
23 : X. Hòa Tiến – 06723
24 : X. Cộng Hòa – 06724
25 : X. Canh Tân – 06725
26 : X. Tân Lê – 06726
27 : TT. Hưng Nhân – 06727
28 : X. Tân Hòa – 06728
29 : X. Liên Hiệp – 06729
30 : X. Tiến Đức – 06730
31 : X. Thái Hưng – 06731
32 : X. Hồng An – 06732
33 : X. Thái Phương – 06733
34 : X. Kim Chung – 06734
35 : X. Minh Tân – 06735
36 : X. Độc Lập – 06736
37 : X. Minh Hòa – 06737
38 : X. Hồng Minh – 06738
39 : X. Chí Hòa – 06739
40 : X. Văn Lang – 06740
41 : BCP Hưng Hà – 06750
42 : BC. Cống Rút – 06751
43 : BC. Hưng Nhân – 06752
44 :  BC. Chơ Nhội – 06753
45 : BC. Chiều Dương – 06754

Mã bưu điện huyện Đông Hưng

1 :BC. Trung tâm huyện Đông Hưng – 06800
2  : Huyện ủy – 06801
3 : Hội đồng nhân dân  – 06802
4 : Ủy ban nhân dân – 06803
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06804
6 : TT. Đông Hưng – 06806
7 :  X. Đông Xá – 06807
8 : X. Đông Cường – 06808
9 : X. Đông Phương – 06809
10 : X. Đông Sơn – 06810
11  : X. Đông La – 06811
12 : X. Liên Giang – 06812
13:  X. Đô Lương – 06813
14 : X. An Châu – 06814
15:  X. Phú Lương – 06815
16 : X. Mê Linh – 06816
17 : X. Hơp Tiến – 06817
18 : X. Chương Dương – 06818
19 : X. Lô Giang – 06819
20 : X. Minh Tân – 06820
21 : X. Thăng Long – 06821
22 : X. Hồng Việt – 06822
23 : X. Hồng Châu – 06823
24 : X. Bạch Đằng – 06824
25  : X. Hồng Giang – 06825
26 : X. Hoa Nam – 06826
27 : X. Hoa Lư 06827
28 : X. Minh Châu – 06828
29 : X. Đồng Phú – 06829
30  : X. Trọng Quan  – 06830
31 : X. Phú Châu – 06831
32 : X. Phong Châu – 06832
33 : X. Nguyên Xá – 06833
34 : X. Đông Hơp – 06834
35 : X. Đông Các – 06835
36 : X. Đông Động – 06836
37 : X. Đông Quang – 06837
38 : X. Đông Dương – 06838
39 : X. Đông Xuân – 06839
40 : X. Đông Vinh – 06840
41 : X. Đông Hoàng  – 06841
42 : X. Đông Á  06842
43 : X. Đông Huy – 06843
44  : X. Đông Phong – 06844
45 : X. Đông Lĩnh  -06845
46 : X. Đông Tân  – 06846
47 : X. Đông Kinh – 06847
48  : X. Đông Giang 0- 6848
49 : X. Đông Hà – 06849
50:  BCP. Đông Hưng – 06875
51 : BC. Cầu Vàng – 06876
52 : BC. Châu Giang – 06877
53 : BC. Đống Năm-  06878
54 : BC. Mê Linh – 06879
55 : BC. Phố Tăng – 06880
56 : BC. Tiên Hưng – 06881

Mã bưu điện huyện Vũ Thư

1 : BC. Trung tâm huyện Vũ Thư – 06900
2 : Huyện ủy – 06901
3 : Hội đồng nhân dân –  06902
4 : Ủy ban nhân dân – 06903
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 06904
6  : TT. Vũ Thư – 06906
7 : X. Minh Quang – 06907
8  : X. Tân Hòa – 06908
9 : X. Tân Phong – 06909
10 : X. Phúc Thành  – 06910
11 : X. Minh Lãng  – 06911
12 : X. Minh Khai  – 06912
13 : X. Song Lãng – 06913
14 : X. Hiệp Hòa – 06914
15 : X. Xuân Hòa – 06915
16 : X. Đồng Thanh – 06916
17 : X. Hồng Lý – 06917
18 : X. Việt Hùng – 06918
19 : X. Tam Quang – 06919
20 : X. Dũng Nghĩa – 06920
21 : X. Bách Thuận – 06921
22 : X. Tân Lập – 06922
23 : X. Tự Tân – 06923
24 : X. Nguyên Xá – 06924
25 : X. Hồng Phong – 06925
26 :  X. Duy Nhất – 06926
27 :  X. Vũ Tiến – 06927
28 : X. Vũ Đoài – 06928
29 : X. Vũ Vân – 06929
30 : X. Vũ Vinh – 06930
31 : X. Vũ Hội  – 06931
32  : X. Việt Thuận – 06932
33 : X. Trung An – 06933
34 : X. Song An – 06934
35 : X. Hòa Bình – 06935
36 : BCP. Vũ Thư – 06950
37 : BC. Chơ Mê – 06951
38 : BC. Hiệp Hòa – 06952
39 : BC. Chơ Búng – 06953
40 : BC. Tân Đệ – 06954
41 : BC. Bồng Tiên – 06955
42 : BC. Cầu Cọi – 06956

Trên đây là toàn bộ mã bưu chính của tỉnh thái Bình các bạn có thể tham khảo để điền thông tin mã bưu cục cho chính xác.

Rate this post