Mã Zip Thái Nguyên

Bạn muốn tìm mã zip Thái Nguyên đầy đủ nhất, để gửi được thư hoặc bưu phẩm trên toàn thành phố tỉnh Thái Nguyên thì việc ghi đúng mã bưu điện thái nguyên ở địa điểm mà bạn muốn biết rất quan trọng vì nó quyết định thời gian và bưu phẩm muốn gửi có đến đúng địa chỉ mong muốn hay không đó nhé!

Mã Zip Thái Nguyên
mã bưu điện thái nguyên, postal code thái nguyên, zip code thái nguyên

Mã Zip Code, mã bưu điện Thái Nguyên 2021 mới nhất.

Theo bảng cật nhật mới nhất Mã Zip Thái Nguyên : 25000.

Và dưới đây là các mã bưu điện đày đủ nhất của tỉnh Thái Nguyên như sau:

Mã bưu chính tỉnh Thái Nguyên

1 : BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên – 24000
2 :  Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy –  24001
3 :  Ban Tổ chức tỉnh ủy – 24002
4 : Ban Tuyên giáo tỉnh ủy – 24003
5 : Ban Dân vận tỉnh ủy – 24004
6 : Ban Nội chính tỉnh ủy – 24005
7:  Đảng ủy khối cơ quan – 24009
8 : Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy – 24010
9 :  Đảng ủy khối doanh nghiệp – 24011
10 :  Báo Thái Nguyên – 24016
11 :  Hội đồng nhân dân –  24021
12 :  Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội – 24030
13 : Tòa án nhân dân tỉnh – 24035
14 : Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh – 24036
15 : Kiểm toán nhà nước tại khu vực X – 24037
16 : Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân – 24040
17 : Sở Công Thương – 24041
18 : Sở Kế hoạch và Đầu tư – 24042
19 : Sở Lao động – Thương binh và Xã hội – 24043
20 : Sở Ngoại vụ – 24044
21 : Sở Tài chính – 24045
22 :  Sở Thông tin và Truyền thông – 24046
23 : Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch – 24047
24 : Công an tỉnh – 24049
25 : Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy – 24050
26 : Sở Nội vụ – 24051
27 : Sở Tư pháp – 24052
28 : Sở Giáo dục và Đào tạo – 24053
29 : Sở Giao thông vận tải – 24054
30 : Sở Khoa học và Công nghệ -24055
31 : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – 24056
32 : Sở Tài nguyên và Môi trường – 24057
33 : Sở Xây dựng – 24058
34 : Sở Y tế – 24060
35 : Bộ chỉ huy Quân sự – 24061
36 : Ban Dân tộc – 24062
37 : Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh – 24063
38 : Thanh tra tỉnh – 24064
39 : Trường chính trị tỉnh – 24065
40 : Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam – 24066
41 : Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh-  24067
42  : Bảo hiểm xã hội tỉnh –  24070
43 : Cục Thuế – 24078
44 : Cục Hải quan – 24079
45 : Cục Thống kê – 24080
46 : Kho bạc Nhà nước tỉnh – 24081
47 : Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật – 24085
48 : Liên hiệp các tổ chức hữu nghị – 24086
49 : Hội Văn học nghệ thuật – 24087
50 : Liên đoàn Lao động tỉnh : 24088
51 : Hội Nông dân tỉnh – 24089
52 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh – 24090
53 : Tỉnh Đoàn – 24091
54 : Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh – 24092
55 : Hội Cựu chiến binh tỉnh – 24093

Mã bưu điện Thành phố Thái Nguyên

1 :  BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên – 24100
2 : Thành ủy – 24101
3 : Hội đồng nhân dân – 24102
4 : Ủy ban nhân dân – 24103
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24104
6 : P. Trưng Vương – 24106
7 : X. Linh Sơn – 24107
8 : P. Đồng Bẩm – 24108
9 : P. Chùa Hang – 24109
10 : X. Cao Ngạn – 24110
11 : X. Sơn Cẩm – 24111
12 : P. Tân Long – 24112
13 : X. Phúc Hà – 24113
14 : P. Quán Triều – 24114
15 : P. Quang Vinh – 24115
16 : P. Hoàng Văn Thụ – 24116
17 : P. Quang Trung – 24117
18 : P. Tân Thịnh – 24118
19 : X. Quyết Thắng –  24119
20 : X. Phúc Xuân – 24120
21 : X. Phúc Trìu-  24121
22 : P. Thịnh Đán – 24122
23:  P. Đồng Quang  -24123
24 : P. Phan Đình Phùng – 24124
25 : P. Túc Duyên – 24125
26 : X. Huống Thượng – 24126
27 : P. Gia Sàng – 24127
28 : P. Tân Lập – 24128
29 : X. Tân Cương – 24129
30 :  X. Thịnh Đức – 24130
31 : P. Tích Lương  – 24131
32:  P. Phú Xá – 24132
33:  P. Cam Giá – 24133
34 : P. Hương Sơn – 24134
35 : P. Trung Thành – 24135
36 : P. Tân Thành – 24136
35 : X. Đồng Liên – 24137
36 : BCP. Thái Nguyên – 24150
35 : BC. KHL Thái Nguyên – 24151
36 : BC. Quan Triều – 24152
35 : BC. Mỏ Bạch – 24153
36 :  BC. Tài Chính – 24154
35 : BC. Thịnh Đán – 24155
36 : BC. Gia Sàng – 24156
35 : BC. Thịnh Đức – 24157
36 : BC. Phú Xá – 24158
35 : BC. Hương Sơn – 24159
36 : BC. Lưu Xá – 24160
35 : BC. Tân Thành – 24161
36 : BC. Vó Ngựa – 24162
35 : BC. Đồng Quang – 24163
36 : BC. Hệ 1 Thái Nguyên – 24199

Mã Bưu Điện Thành Phố Sông Công

1 : BC. Trung tâm thành phố Sông Công – 24800
2 :  Thành ủy – 24801
3 :  Hội đồng nhân dân – 24802
4  : Ủy ban nhân dân – 24803
5 :  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24804
6 : P. Bách Quang – 24806
7  : X. Bá Xuyên – 24807
8 :  P. Lương Châu – 24808
9  : P. Mỏ Chè – 24809
10 :  P. Thắng Lợi – 24810
11  : P. Phố Cò – 24811
12  : P. Cải Đan  : 24812
13  : P. Lương Sơn –  24813
14 :  X. Tân Quang  – 24814
15 : X. Bình Sơn – 24815
16 :  X. Vinh Sơn – 24816
17  – BCP. Sông Công –  24850
18  : BC. KCN Sông Công – 24851
19  : BC. Gò Đầm – 24852
20 : BC. Phố Cò – 24853

Mã Bưu Chính huyện Đồng Hỷ

1 :  BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ –  24200
2 : Huyện ủy – 24201
3 : Hội đồng nhân dân – 24202
4:  Ủy ban nhân dân – 24203
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24204
6  : X. Hóa Thượng – 24206
7 : X. Hóa Trung  –  24207
8  :  TT. Sông Cầu – 24208
9 : X. Quang Sơn –  24209
10 :  X. Tân Long – 24210
11 : X. Văn Lăng – 24211
12 : X. Hòa Bình – 24212
13 : X. Minh Lập –  24213
14 : X. Khe Mo – 24214
15 : X. Nam Hòa – 24215
16 : TT. Trại Cau – 24216
17 : X. Tân Lợi – 24217
18 : X. Hợp Tiến – 24218
19 : X. Cây Thị – 24219
20 : X. Văn Hán – 24220
21 : BCP. Đồng Hỷ – 24250
22 : BC. Sông Cầu – 24251
23 : BC. Trại Cau – 24252

Mã Bưu Điện Huyện Võ Nhai

1 : BC. Trung tâm huyện Võ Nhai – 24300
2 : Huyện ủy – 24301
3 : Hội đồng nhân dân – 24302
4 : Ủy ban nhân dân – 24303
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24304
6 : TT. Đình Cả – 24306
7 : X. Phú Thượng – 24307
8 : X. Nghinh Tường – 24308
9 : X. Sảng Mộc – 24309
10 : X. Thần Xa – 24310
11 :  X. Thượng Nung – 24311
12  : X. Vũ Chấn – 24312
13 : X. Cúc Đường – 24313
14 : X. La Hiên – 24314
15  : X. Lâu Thượng – 24315
16 : X. Liên Minh – 24316
17 : X. Tràng Xá –  24317
18 : X. Dân Tiến – 24318
19 X. Bình Long 24319
20 : X. Phương Giao – 24320
21 : BCP. Võ Nhai – 24350
22 : BC. La Hiên – 24351

Mã Bưu Điện Huyên Phú Lương

1 : BC. Trung tâm huyện Phú Lương – 24400
2 : Huyện ủy – 24401
3 : Hội đồng nhân dân – 24402
4 : Ủy ban nhân dân – 24403
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24404
6  : TT. Đu – 24406
7 :  X. Động Đạt – 24407
8  : X. Yên Lạc – 24408
9  : X. Yên Ninh – 24409
10  : X. Yên Trạch – 24410
11 : X. Yên Đổ – 24411
12 : X. Ôn Lương – 24412
13 : X. Hợp Thành – 24413
14 : X. Phủ Lý – 24414
15 : X. Phấn Mễ – 24415
16 : TT. Giang Tiên – 24416
17 : X. Cổ Lũng – 24417
18  : X. Vô Tranh – 24418
19 : X. Tức Tranh – 24419
20 : X. Phú Đô – 24420
21 : BCP. Phú Lương – 24450
22 : BC. Tức Tranh – 24451
23 : BC. Yên Đổ – 24451
24 : BC. Giang Tiên – 24452

Mã Bưu Chính Huyện Định Hóa

1 : BC. Trung tâm huyện Định Hóa – 24500
2 :  Huyện ủy – 24501
3 : Hội đồng nhân dân – 24502
4  : Ủy ban nhân dân – 24503
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24504
6 : TT. Chợ Chu – 24506
7  : X. Tân Dương – 24507
8 :  X. Tân Thịnh – 24508
9  : X. Lam Vỹ – 24509
10 :  X. Linh Thông – 24510
11 : X. Quy Kỳ – 24511
12 : X. Kim Phượng – 24512
13 : X. Kim Sơn – 24513
14 : X. Bảo Linh – 24514
15  : X. Phúc Chu – 24515
16  : X. Bảo Cường – 24516
17 : X. Đồng Thịnh – 24517
18  : X. Định Biên – 24518
19 : X. Thanh Định – 24519
20  : X. Điềm Mặc – 24520
21 : X. Phú Đình – 24521
22 : X. Bình Thành  – 24522
23 : X. Sơn Phú – 24523
24  : X. Bình Yên – 24524
25 : X. Bộc Nhiêu  – 24525
26 : X. Trung Lương – 24526
27 : X. Phú Tiến  – 24527
28 :  X. Trung Hội – 24528
29 :  X. Phượng Tiến – 24529
30 : BCP. Định Hóa – 24550
31 : BC. Bình Yên – 24551
32 : BC. Quán Vuông – 24552

Mã Bưu Điện Huyện Đại Từ

1 : BC. Trung tâm huyện Đại Từ – 24600
2 : Huyện ủy –  24601
3 : Hội đồng nhân dân – 24602
4 : Ủy ban nhân dân –  24603
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc   – 24604
6 : TT. Hùng Sơn – 24606
7  : X. Tân Linh – 24607
8 :  X. Phú Lạc – 24608
9 : X. Đức Lương – 24609
10  : X. Phúc Lương – 24610
11 :  X. Minh Tiến – 24611
12 : X. Phú Cường – 24612
13:  X. Na Mao – 24613
14  : X. Yên Lãng – 24614
15  : X. Phú Xuyên – 24615
16:  X. Phú Thịnh – 24616
17:  X. Bản Ngoại – 24617
18 : X. La Bằng – 24618
19 : X. Hoàng Nông – 24619
20  : X. Tiên Hội – 24620
21 : X. Khôi Kỳ – 24621
22 : X. Mỹ Yên – 24622
23 : X. Văn Yên – 24623
24 : X. Ký Phú – 24624
25 : X. Cát Nê – 24625
26 : X. Quân Chu – 24626
27  : TT. Quân Chu  – 24627
28 :  X. Vạn Thọ – 24628
29  : X. Lục Ba – 24629
30  : X. Bình Thuận – 24630
31  : X. Tân Thái – 24631
32  : X. Hà Thượng –  24632
33 :  X. Phục Linh – 24633
34  : X. Cù Vân – 24634
35 : X. An Khánh –  24635
36 : BCP. Đại Từ –  24650
37 : BC. Yên Lãng – 24651
38  : BC. Ký Phú –  24652
39  : BC. Hà Thượng  – 24653
40  : BC. Cù Vân –  24654

Mã Bưu Chính Thi Xã Phổ Yên – Thái Nguyên

1  :  BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên – 24700
2 : Thị ủy  – 24701
3 :  Hội đồng nhân dân –  24702
4 : Ủy ban nhân dân –  24703
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc –  24704
6  : P. Ba Hàng – 24706
7 :  P. Đồng Tiến –  24707
8 : P. Bãi Bông  – 24707
9  : P. Bắc Sơn  – 24708
10  : X. Hồng Tiến – 24709
11 : X. Phúc Tân – 24710
12 : X. Đắc Sơn – 24711
13  : X. Thành Công  – 24712
14  : X. Minh Đức – 24713
15  : X. Vạn Phái – 24714
16 : X. Phúc Thuận – 24715
17  : X. Nam Tiến – 24716
18  : X. Trung Thành – 24717
19  : X. Thuận Thành – 24718
20  : X. Tân Phú – 24719
21  : X. Đông Cao  – 24720
22 : X. Tân Hương –  24721
23 : X. Tiên Phong – 24722
24  : BCP. Phổ Yên – 24750
25  : BC. KHL Phổ Yên – 24751
26 :  BC. Đồng Tiến – 24752
27 : BC. Sam Sung 1 –  24753
28  : BC. Sam Sung 2   – 24754
29 : BC. Bắc Sơn – 24755
30 : BC. Thanh Xuyên – 24756
31 :  BC. Thuận Thành – 24757
32 : BC. KCN Yên Bình – 24758

Mã Bưu Chính Huyện Phú Bình

1 BC. Trung tâm huyện Phú Bình –  24900
2 : Huyện ủy – 24901
3  : Hội đồng nhân dân – 24902
4 :  Ủy ban nhân dân – 24903
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 24904
6  : TT. Hương Sơn  – 24906
7  : X. Tân Hòa  – 24907
8 : X. Tân Thành – 24908
9 : X. Tân Kim –  24909
10  : X. Tân Khánh – 24910
11 : X. Bàn Đạt – 24911
12 : X. Đào Xá – 24912
13 : X. Thượng Đình – 24913
14 :  X. Bảo Lý – 24914
15 :  X. Nhã Lộng –  24915
16 :  X. Điềm Thụy  – 24916
17 : X. Nga My – 24917
18 : X. Úc Kỳ – 24918
19  : X. Xuân Phương – 24919
20 :  X. Hà Châu – 24920
21  : X. Kha Sơn – 24921
22 : X. Lương Phú – 24922
23 : X. Thanh Ninh – 24923
24 : X. Dương Thành – 24924
25 : X. Tân Đức –  24925
26 :  BCP. Phú Bình – 24950
27 : BC. Chợ Hanh  – 24951
28 : BC. KCN Điềm Thụy – 24952

Rate this post