Trong những năm gần đây Tỉnh Bình Dương nổi lên là 1 trong những đầu tàu kinh tế khu vực Miền Nam. Hàng năm lượng hàng hóa luân chuyển qua thành phố này khá nhộn nhịp. Bạn kinh doanh online hoặc muốn gửi, nhận bưu phẩm hàng hóa tại đây điều đầu tiên cần biết là mã zip Bình Dương là bao nhiêu? Dưới đây là đầy đủ mã zip, mã bưu điện, mã bưu chính Bình Dương cho bạn nhé!

Mã Zip Bình Dương, Mã bưu chính Bình Dương

Mã Zip Bình Dương

Để khai báo nhận các dịch vụ google, facebook hay chuyển nhận tiền quốc tế thì anh chị chỉ cần điền mã zip Bình Dương là 75000 , đây là mã zip code chung của toàn tỉnh Bình Dương nhé! nếu các dịch vụ chuyển hàng, thư tín trong khu vực toàn tỉnh các bạn có thể chọn địa chỉ mã bưu chính Bình Dương nơi gần nhất như sau:

Thành phố Thủ Dầu Một 75100
Thị xã Thuận An 75200
Thị xã Tân Uyên 75400
Thị xã Dĩ An 75300
Thị xã Bến Cát 75900
Huyện Phú Giáo 75600
Huyện Dầu Tiếng 75800
Huyện Bàu Bàng 75700
Huyện Bắc Tân Uyên 75500

1. BC. Trung tâm tỉnh Bình Dương : 75000
2.  Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy  : 75001
3.  Ban Tổ chức tỉnh ủy : 75002
4.  Ban Tuyên giáo tỉnh ủy : 75003
5.  Ban Dân vận tỉnh ủy : 75004
6.  Ban Nội chính tỉnh ủy : 75005
7.  Đảng ủy khối cơ quan : 75009
8.  Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy : 75010
9.  Đảng ủy khối doanh nghiệp : 75011
10.  Báo Bình Dương : 75016
11.  Hội đồng nhân dân : 75021
12.  Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội : 75030
13. Tòa án nhân dân tỉnh : 75035
14.  Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh : 75036
15.  Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân : 75040
16.  Sở Công Thương : 75041
17.  Sở Kế hoạch và Đầu tư : 75042
18.  Sở Lao động – Thương binh và Xã hội : 75043
19.  Sở Ngoại vụ : 75044
20.  Sở Tài chính : 75045
21.  Sở Thông tin và Truyền thông : 75046
22.  Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch : 75047
23.  Công an tỉnh : 75049
24.  Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy : 75050
25.  Sở Nội vụ  : 75051
26.  Sở Tư pháp : 75052
27.  Sở Giáo dục và Đào tạo : 75053
28. Sở Giao thông vận tải : 75054
29.  Sở Khoa học và Công nghệ : 75055
30.  Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 75056
31.  Sở Tài nguyên và Môi trường : 75057
32.  Sở Xây dựng : 75058
33.  Sở Quy hoạch và Kiến trúc : 75059
34.  Sở Y tế : 75060
35.  Bộ chỉ huy Quân sự : 75061
36.  Ban Dân tộc : 75062
37.  Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh : 75063
38.  Thanh tra tỉnh : 75064
39.  Trường chính trị tỉnh : 75065
40.  Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam : 75066
41.  Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh : 75067
42.  Bảo hiểm xã hội tỉnh : 75070
43.  Cục Thuế : 75078
44.  Cục Hải quan : 75079
45.  Cục Thống kê : 75080
46.  Kho bạc Nhà nước tỉnh : 75081
47.  Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật : 75085
48.  Liên hiệp các tổ chức hữu nghị : 75086
49.  Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật : 75087
50.  Liên đoàn Lao động tỉnh : 75088
51.  Hội Nông dân tỉnh : 75089
52.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh : 75090
53.  Tỉnh Đoàn : 75091
54.  Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh : 75092
55.  Hội Cựu chiến binh tỉnh : 75093

Mã bưu điện thành phố Thủ Dầu Một

1. BC. Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một : 75100
2.  Thành ủy : 75101
3.  Hội đồng nhân dân : 75102
4.  Ủy ban nhân dân : 75103
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75104
6.  P. Phú Cường : 75106
7.  P. Chánh Nghĩa : 75107
8.  P. Phú Thọ : 75108
9.  P. Phú Hòa : 75109
10.  P. Phú Lợi : 75110
11.  P. Hiệp Thành : 75111
12.  P. Phú Tân : 75112
13.  P. Phú Mỹ : 75113
14.  P. Hòa Phú : 75114
15.  P. Định Hòa : 75115
16.  P. Hiệp An : 75116
17.  P. Tân An : 75117
18.  P. Tương Bình Hiệp : 75118
19.  P. Chánh Mỹ : 75119
20.  BCP. Thủ Dầu Một : 75150
21.  BCP. Phú Hòa : 75151
22.  BC. KHL Thủ Dầu Một : 75152
23.  BC. Phú Cường  : 75153
24.  BC. Phú Thọ : 75154
25.  BC. Phú Mỹ : 75155
26.  BC. Trung Tâm Hành Chính Bình Dương : 75156
27.  BC. Tương Bình Hiệp : 75157
28.  BC. HCC Bình Dương : 75198
29.  BC. Hệ 1 Bình Dương : 75199

Mã bưu chính thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

1. BC. Trung tâm thị xã Thuận An : 75200
2.  Thị ủy : 75201
3.  Hội đồng nhân dân : 75202
4.  Ủy ban nhân dân : 75203
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75204
6.  P. Lái Thiêu : 75206
7.  P. Vĩnh Phú : 75207
8.  P. Bình Hòa : 75208
9.  P. An Phú : 75209
10.  P. Bình Chuẩn : 75210
11.  P. Thuận Giao : 75211
12.  P. An Thạnh : 75212
13.  P. Hưng Định : 75213
14.  P. Bình Nhâm : 75214
15.  X. An Sơn : 75215
16.  BCP. Thuận An : 75250
17.  BCP. Thuận Giao : 75251
18.  BCP. KCN Vsip : 75252
19.  BC. KHL Thuận An : 75253
20.  BC. KCN Vsip  :75254
21.  BC. Đồng An : 75255
22.  BC. An Phú  : 75256
23.  BC. Bình Chuẩn : 75257
24.  BC. Bình Chuẩn 2 : 75258
25.  BC. Thuận Giao : 75259
26.  BC. HCC Thuận An : 75298

Mã bưu điện thị xã Bến Cát

1. BC. Trung tâm thị xã Bến Cát : 75900
2. Thị ủy : 75901
3.  Hội đồng nhân dân : 75902
4.  Ủy ban nhân dân : 75903
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75904
6.  P. Mỹ Phước : 75906
7.  X. An Điền : 75907
8.  X. An Tây : 75908
9.  X. Phú An : 75909
10.  P. Tân Định : 75910
11.  P. Thới Hòa  : 75911
12.  P. Hòa Lợi  : 75912
13.  P. Chánh Phú Hòa : 75913
14.  BCP. Bến Cát : 75950
15. BCP. Mỹ Phước 3 :  75951
16.  BC. KHL Bến Cát  : 75952
17.  BC. KCN Mỹ Phước : 75953
18.  BC. KCN Mỹ Phước 2 : 75954
19.  BC. KCN Mỹ Phước 3 : 75955
20.  BC. Phú An : 75956
21.  BC. Sở Sao : 75957
22.  BC. Chánh Phú Hòa : 75958
23.  BC. HCC Bến Cát : 75998

Mã bưu chính thị xã Dĩ An

1. BC. Trung tâm thị xã Dĩ An : 75300
2.  Thị ủy : 75301
3.  Hội đồng nhân dân : 75302
4.  Ủy ban nhân dân : 75303
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75304
6.  P. Dĩ An : 75306
7.  P. An Bình : 75307
8.  P. Đông Hòa : 75308
9.  P. Bình Thắng : 75309
10.  P. Bình An  : 75310
11.  P. Tân Đông Hiệp : 75311
12.  P. Tân Bình : 75312
13.  BCP. Dĩ An : 75350
14.  BCP. Bình An : 75351
15.  BCP. Tân Đông Hiệp : 75352
16.  BC. KHL Dĩ An : 75353
17.  BC. Bình Minh : 75354
18.  BC. Song Thần :  75355
19.  BC. Bình An : 75356
20.  BC. Tân Đông Hiệp : 75357
21.  BC. Tân Bình : 75358
22.  BC. HCC Dĩ An : 75398

Postal  code  thị xã Tân Uyên

1. BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên : 75400
2.  Thị ủy : 75401
3.  Hội đồng nhân dân : 75402
4.  Ủy ban nhân dân : 75403
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75404
6.  P. Uyên Hưng : 75406
7.  X. Hội Nghĩa : 75407
8.  P. Tân Hiệp : 75408
9.  X. Vĩnh Tân : 75409
10.  X. Phú Chánh : 75410
11. X. Tân Vĩnh Hiệp : 75411
12. P. Khánh Bình : 75412
13.  X. Bạch Đằng : 75413
14.  P. Thạnh Phước : 75414
15. P. Tân Phước Khánh : 75415
16.  P. Thái Hòa : 75416
17.  X. Thạnh Hội : 75417
18.  BCP. Tân Uyên : 75450
19.  BC. KHL Tân Uyên : 75451
20.  BC. Hội Nghĩa : 75452
21.  BC. Tân Vĩnh Hiệp : 75453
22.  BC. Khánh Bình : 75454
23.  BC. Tân Phước Khánh : 75455
24.  BC. Tân Ba : 75456
25.  BC. HCC Tân Uyên : 75498

Mã bưu chính huyện Bắc Tân Uyên

1. BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên : 75500
2.  Huyện ủy : 75501
3.  Hội đồng nhân dân : 75502
4.  Ủy ban nhân dân : 75503
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75504
6.  X. Tân Thành : 75506
7.  X. Hiếu Liêm : 75507
8.  X. Tân Định  : 75508
9.  X. Bình Mỹ : 75509
10.  X. Tân Lập : 75510
11.  X. Đất Cuốc : 75511
12. X. Tân Bình  : 75512
13.  X. Lạc An : 75513
14.  X. Tân Mỹ  : 75514
15.  X. Thường Tân : 75515
16.  BCP. Bắc Tân Uyên : 75550
17.  BC. Bình Mỹ : 75551
18.  BC. Lạc An : 75552
19.  BC. HCC Bắc Tân Uyên : 75598

Mã bưu chính huyện Dàu Tiếng

1. BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng : 75800
2.  Huyện ủy : 75801
3.  Hội đồng nhân dân : 75802
4.  Ủy ban nhân dân : 75803
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75804
6.  TT. Dầu Tiếng : 75806
7.  X. Thanh An : 75807
8.  X. Thanh Tuyền : 75808
9.  X. Long Tân : 75809
10.  X. An Lập : 75810
11.  X. Định Hiệp  : 75811
12.  X. Long Hoà : 75812
13.  X. Định An : 75813
14.  X. Minh Tân : 75814
15.  X. Minh Thạnh : 75815
16.  X. Minh Hoà : 75816
17.  X. Định Thành : 75817
18.  BCP. Dầu Tiếng : 75850
19.  BC. Thanh Tuyền : 75851
20.  BC. An Lập : 75852
21.  BC. Long Hòa : 75853
22.  BC. Minh Tân : 75854
23.  BC. Minh Hòa  : 75855
24.  BĐVHX Cần Nôm : 75856
25.  BC. HCC Dầu Tiếng : 75898

Mã bưu cục huyện Phú Giáo

1. BC. Trung tâm huyện Phú Giáo : 75600
2.  Huyện ủy : 75601
3.  Hội đồng nhân dân : 75602
4.  Ủy ban nhân dân : 75603
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75604
6.  TT. Phước Vĩnh : 75606
7.  X. An Bình :  75607
8.  X. Phước Sang : 75608
9.  X. An Thái : 75609
10.  X. An Long  : 75610
11.  X. An Linh : 75611
12.  X. Tân Hiệp : 75612
13.  X. Tân Long : 75613
14.  X. Phước Hoà : 75614
15.  X. Vĩnh Hoà : 75615
16.  X. Tam Lập :  75616
17.  BCP. Phú Giáo : 75650
18.  BC. An Bình : 75651
19.  BC. Phước Hòa : 75652

Mã bưu điện huyện Bàu Bàng

1. BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng : 75700
2.  Huyện ủy : 75701
3.  Hội đồng nhân dân : 75702
4.  Ủy ban nhân dân : 75703
5.  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc : 75704
6.  X. Lai Uyên : 75706
7.  X. Trừ Văn Thố : 75707
8.  X. Cây Trường II  :75708
9.  X. Long Nguyên : 75709
10.  X. Lai Hưng : 75710
11.  X. Tân Hưng : 75711
12.  X. Hưng Hòa : 75712
13.  BCP. Bàu Bàng : 75750
14.  BC. Lai Uyên : 75751
15.  BC. Long Nguyên : 75752
16.  BC. Hưng Hòa : 75753
17. BC. HCC Bàu Bàng : 75798

Trên đây là toàn bộ mã bưu chính thành phố, huyện, thị xã tỉnh Bình Dương mời các bạn cùng xem.

Rate this post