Thành phố Hà Nội có diện tích khá lớn lượng hàng hóa, bưu phẩm tại các quận huyện lưu chuyển hàng ngày cực kỳ nhiều. Vì vậy để dễ dàng cho việc gửi và nhận hàng trên toàn thành phố tại đây chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ mã zip Hà Nội và mã bưu điện hà nội đầy đủ nhất để anh chị điền thông tin bưu cục gần nhất để việc gửi hàng hóa, thư phẩm được nhanh nhất.
Mã zip, mã bưu điện Hà Nội.
Anh chị có thể điền mã zip Hà Nội quy ước chung trên toàn cầu mã bưu điện hay mã bưu chính Hà Nội được gọi chung là Mã Zip Hà Nội : 10000.
Ngoài ra chúng ta có thể gửi mã bưu cục trên 30 quận, huyện, thị xã tại Hà Nội được chúng tôi cung cấp đầy đủ như sau:
Mã Bưu Chính 30 Quận, Huyện, Thị Xã Tại Hà Nội.
Tên Quận/ Huyện/ Thị Xã | Mã Zip Code |
Quận Thanh Xuân | 11400 |
Quận Tây Hồ | 11200 |
Quận Nam Từ Liêm | 12000 |
Quận Long Biên | 11800 |
Quận Hoàng Mai | 11700 |
Quận Hoàn Kiếm | 11000 |
Quận Hai Bà Trưng | 11600 |
Quận Hà Đông | 12100 |
Quận Đống Đa | 11500 |
Quận Cầu Giấy | 11300 |
Quận Bắc Từ Liêm | 11900 |
Quận Ba Đình | 11100 |
Huyện Ứng Hòa | 13800 |
Huyện Thường Tín | 13600 |
Huyện Thanh Trì | 12500 |
Huyện Thanh Oai | 13500 |
Huyện Thạch Thất | 13100 |
Huyện Sóc Sơn | 12200 |
Huyện Quốc Oai | 13300 |
Huyện Phúc Thọ | 12800 |
Huyện Phú Xuyên | 13900 |
Huyện Mỹ Đức | 13700 |
Huyện Mê Linh | 12900 |
Huyện Hoài Đức | 13200 |
Huyện Gia Lâm | 12400 |
Huyện Đông Anh | 12300 |
Huyện Đan Phượng | 13000 |
Huyện Chương Mỹ | 13400 |
Huyện Ba Vì | 12600 |
Thị xã Sơn Tây | 12700 |
Mã bưu điện cơ quan, tổ chức Hà Nội.
Bưu Cục Trung tâm thành phố Hà Nội : 10000
1. Ủy ban Kiểm tra Trung ương : 10001
2. Ban Tổ chức Trung ương : 10002
3. Ban Tuyên giáo Trung ương : 10003
4. Ban Dân vận Trung ương : 10004
5. Ban Nội chính Trung ương : 10005
6. Ban Đối ngoại Trung ương : 10006
7. Ban Kinh tế Trung ương : 10007
8. Đảng ủy Ngoài nước : 10008
9. Đảng ủy khối cơ quan Trung ương : 10009
10. Văn phòng Trung ương Đảng : 10010
11. Đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương : 10011
12. Hội đồng lý luận Trung ương : 10012
13. Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương : 10015
14. Báo Nhân Dân : 10016
15. Tạp chí Cộng Sản : 10017
16. Văn phòng Chủ tịch nước : 10020
17. Ủy ban thường vụ Quốc hội : 10021
18. Hội đồng Dân tộc : 10022
19. Ủy ban pháp luật : 10023
20. Ủy ban tư pháp : 10024
21. Ủy ban kinh tế : 10025
22. Ủy ban tài chính ngân sách : 10026
23. Ủy ban quốc phòng và an ninh : 10027
24. Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên : 10028
25. Ủy ban các vấn đề xã hội: 10029
26. Văn phòng Quốc hội : 10030
27. Ủy ban khoa học công nghệ và môi trường : 10031
28. Ủy ban đối ngoại : 10032
29. Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương : 10033
30. Toà án nhân dân tối cao : 10035
31. Viện kiểm sát nhân dân tối cao : 10036
32. Kiểm toán nhà nước : 10037
33. Văn phòng Chính phủ : 10040
34. Bộ Công Thương : 10041
35. Bộ Kế hoạch và Đầu tư : 10042
36. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội : 10043
37. Bộ Ngoại giao : 10044
38. Bộ Tài chính : 10045
39. Bộ Thông tin và Truyền thông : 10046
40. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch : 10047
41. Bộ Công an : 10049
42. Bộ Nội vụ : 10051
43. Bộ Tư pháp : 10052
44. Bộ Giáo dục và Đào tạo : 10053
45. Bộ Giao thông vận tải : 10054
46. Bộ Khoa học và Công nghệ : 10055
47. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 10056
48. Bộ Tài nguyên và Môi trường : 10057
49. Bộ Xây dựng : 10058
50. Bộ Y tế : 10060
51. Bộ Quốc phòng : 10061
52. Ủy ban Dân tộc : 10062
53. Ngân hàng Nhà nước : 10063
54. Thanh tra Chính phủ : 10064
55. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh: 10065
56. Thông tấn Xã Việt Nam : 10066
57. Đài Truyền hình Việt Nam : 10067
58. Đài Tiếng nói Việt Nam : 10068
59. Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh : 10069
60. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam : 10070
61. Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam : 10071
62. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam : 10072
63. Ban cơ yếu Chính phủ : 10073
64. Ban Tôn giáo Chính phủ : 10074
65. Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương : 10075
66. Ủy ban Biên giới quốc gia : 10076
67. Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia : 10077
68. Tổng cục Thuế :10078
69. Tổng cục Hải quan : 10079
70. Tổng cục Thống kê : 10080
71. Kho bạc Nhà nước : 10081
72. Ban Dân nguyện : 10082
73. Ban công tác Đại biểu : 10083
74. Viện nghiên cứu Lập pháp : 10084
75. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam : 10085
76. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam : 10086
77. Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam : 10087
78. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam : 10088
79. Hội Nông dân Việt Nam : 10089
80. Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam : 10090
81. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh : 10091
82. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam : 10092
83. Hội Cựu chiến binh Việt Nam : 10093
84. Ủy ban Kiểm tra thành ủy : 10101
85. Ban Tổ chức thành ủy : 10102
86. Ban Tuyên giáo thành ủy : 10103
87. Ban Dân vận thành ủy : 10104
88. Ban Nội chính thành ủy : 10105
89. Đảng ủy khối cơ quan : 10109
90. Thành ủy và Văn phòng thành ủy : 10110
91. Đảng ủy khối doanh nghiệp : 10111
92. Báo Hà Nội Mới :10116
93. Hội đồng Nhân dân : 10121
94. Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội : 10130
95. Tòa án nhân dân : 10135
96. Viện Kiểm sát nhân dân: 10136
97. Kiểm toán nhà nước khu vực I : 10137
98. Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân : 10140
99. Sở Công Thương : 10141
100. Sở Kế hoạch và Đầu tư : 10142
101. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội : 10143
102. Sở Ngoại vụ : 10144
103. Sở Tài chính :10145
104. Sở Thông tin và Truyền thông : 10146
105. Sở Văn hóa và Thể thao :10147
106. Sở Du lịch : 10148
107. Công an : 10149
108. Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy thành phố Hà Nội : 10150
109. Sở Nội vụ :10151
110. Sở Tư pháp : 10152
111. Sở Giáo dục và Đào tạo : 10153
112. Sở Giao thông vận tải : 10154
113. Sở Khoa học và Công nghệ : 10155
114. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn : 10156
115.Sở Tài nguyên và Môi trường : 10157
116. Sở Xây dựng : 10158
117. Sở Quy hoạch-Kiến trúc : 10159
118. Sở Y tế : 10160
119. Bộ tư lệnh Thủ đô : 10161
120. Ban Dân tộc :10162
121. Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố : 10163
122. Thanh tra thành phố : 10164
123. Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong : 10165
124. Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Hà Nội : 10166
125. Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố : 10167
126. Bảo hiểm xã hội thanh phố : 10170
127. Cục Thuế : 10178
128. Cục Hải quan : 10179
129. Cục Thống kê : 10180
130. Kho bạc Nhà nước thành phố : 10181
131. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật : 10185
132. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị : 10186
133. Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật : 10187
134. Liên đoàn Lao động thành phố : 10188
135. Hội Nông dân thành phố : 10189
136. Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội : 10190
137. Thành Đoàn : 10191
138. Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố : 10192
139. Hội Cựu chiến binh thành phố : 10193
140. Điểm phục vụ tại Văn phòng Trung ương : 10195
141. Điểm phục vụ tại Văn phòng Quốc hội : 10196
142. Điểm phục vụ tại Văn phòng Chính phủ : 10197
143. Cục Bưu điện Trung ương : 10198
144. Điểm phục vụ Bưu điện CP16 : 10199