ma-loi-dieu-hoa-daikin

Điều hòa Daikin hiện nay được khách hàng rất được tin dùng , với nhiều tính năng hiện đại đặc biệt tiết kiệm điện tối đa với dòng máy lạnh daikin Inverter . Do là dòng máy điện tử nên nó cũng phát sinh một số lỗi không mong muốn . Để dễ dàng hơn trong việc sửa chữa điều hòa đaikin này , nhà sản xuất đã cung cấp cho chúng ta mã lỗi điều hòa Daikin đầy đủ nhất hiện này . anh chị có thể so sánh bảng mã lỗi điều hòa đaikin này để có phương pháp khắc phục lỗi ở dòng máy lạnh này nhanh nhất .

ma-loi-dieu-hoa-daikin

Mã lỗi điều hòa Daikin inverter , âm trần , Vrv nội địa đầy đủ nhất .

Dưới đây là tổng hợp 129 mã lỗi máy lạnh do đaikin việt nam cung cấp , anh chị có thể chụp ảnh lưu lại thuận tiện hơn cho công việc sửa chữa , bảo hành Daiikin của mình .

Mã lỗi A0 : Sự cố ở board mạch của dàn lạnh

Mã lỗi A1 :Bo mạch dàn lạnh bất thường

  • Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối

Mã lỗi A2 : Quạt dàn lạnh bị kẹt

Mã lỗi A3 : Kiểm tra lỗi bơm nước xả dàn lạnh

  • Nghẹt ống/máng nước xả
  • Ống nước xả không đủ độ dốc
  • Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối

Mã lỗi A4 :Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi

Mã lỗi A5 : Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt

  • Bị quẩn gió
  • Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
  • Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

Mã lỗi A6 : Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh

  • Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
  • Hư các cuộn dây moto quạt

 

Mã lỗi  A7 :  Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối

Mã lỗi  A8 : Quá dòng đầu vào dàn lạnh

Mã lỗi  A9 : Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh

  • Lỏng kết nối

Mã lỗi  AA :  Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt

Mã lỗi  AE : Thiếu nước cấp cho dàn lạnh

Mã lỗi AF : Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn

  • Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt

Mã lỗi AH :Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)

  • Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)

Mã lỗi AJ : Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới

  • Lỗi bo mạch dàn lạnh

Mã lỗi C0 : Lỗi cảm biến dàn lạnh

Mã lỗi  C1 : Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt

Điều hòa đaikin báo lỗi C3 :  Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh

Điều hòa đaikin báo lỗi C4 : Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh

  • Lỏng kết nối

Điều hòa đaikin báo lỗi C5 : Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh

  • Lỏng kết nối

Điều hòa đaikin báo lỗi C6: Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)

Điều hòa đaikin báo lỗi C7 : Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn

  • Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối

 Điều hòa đaikin báo lỗi C8 :  Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào

Điều hòa đaikin báo lỗi C9 : Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh

Điều hòa đaikin báo lỗi CA :Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh

  • Lỏng kết nối

Điều hòa đaikin báo lỗi CC:  Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)

Điều hòa đaikin báo lỗi  CE : Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh

Điều hòa đaikin báo lỗi CF :  Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh

Điều hòa đaikin báo lỗi CH : Cảm biến dàn lạnh bị dơ

 Điều hòa đaikin báo lỗi CJ Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa

  • Đứt dây

Lỗi U0 điều hòa daikin INVERTER : Thiếu môi chất lạnh

  • Hư van tiết lưu điện tử
  • Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
  • Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi

 Lỗi U1 điều hòa daikin INVERTER  : Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)

  • Kiểm tra kết nối nguồn điện
  • Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt

 Lỗi U2 điều hòa daikin INVERTER  : Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời

Lỗi U3 điều hòa daikin INVERTER  : Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên

  • Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện

Lỗi U4 điều hòa daikin INVERTER  : Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS

  • Lỏng kết nối F1/F2
  • Lỗi bo mạch dàn nóng 120

Lỗi U5 điều hòa daikin INVERTER  : Lỗi điều khiển từ xa (RC)

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
  • Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC

Lỗi U6 điều hòa daikin INVERTER  :Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

Lỗi U7 điều hòa daikin INVERTER  : Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng

  • Lỏng kết nối Q1/Q2

Lỗi U8 điều hòa daikin INVERTER  : Lỗi điều khiển từ xa (RC)

  • Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
  • Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ

Lỗi U9 điều hòa daikin INVERTER  : Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống

  • Lỏng kết nối F1/F2
  • Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác

Lỗi UA điều hòa daikin INVERTER  : Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích

  • Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
  • Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
  • Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
  • Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV

Lỗi UC điều hòa daikin INVERTER  :  Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ

 Lỗi UE điều hòa daikin INVERTER  :Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm

  • Rắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo

Lỗi UF điều hòa daikin INVERTER  :  Lỗi khi thực hiện hoạt động

  • Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
  • Lỗi khi mở van chặn
  • Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng

Lỗi UH điều hòa daikin INVERTER  :  Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng

– Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai

 Lỗi U0J điều hòa daikin INVERTER  :  Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Mã lỗi  F0 : Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)

Mã lỗi  F1 : Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)

 Mã lỗi F2: Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)

 Mã lỗi F3 : Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường

  • Thiếu môi chất lạnh
  • Lỗi nhiệt điện trở ống dây

Mã lỗi F4 : Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm

  • Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn

 Mã lỗi F6 :Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn

  • Thừa môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa

Mã lỗi FA : Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)

Mã lỗi FC : Áp suất hút bất thường (dàn nóng)

Mã lỗi  FE : Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)

Mã lỗi  FF : Mức dầu trong dàn nóng bất thường

Mã lỗi FH : Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)

Mã lỗi H0 :Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng

Mã lỗi H1 :Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)

Mã lỗi H2 :  Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)

 Mã lỗi H3 : Lỗi công tắc cao áp dàn nóng

Mã lỗi  H4 : Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng

Mã lỗi H5 : Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén

 Mã lỗi H6 : – Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén

  • Dây kết nối máy nén bị ngắt
  • Lỗi máy nén
  • Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép

Mã lỗi H7 : Moto quạt dàn nóng bất thường

  • Lỗi bo mạch Inverter quạt
  • Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt

Mã lỗi H8 ; Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường

  • Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
  • Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém

Mã lỗi H9 : Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng

  • Lỗi nhiệt điện trở đường ống
  • Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3

 Mã lỗi  HA :  Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng

 

Mã lỗi HC : Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng

Mã lỗi HE : Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)

Máy lạnh đaikin báo HF : Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)

 Máy lạnh đaikin báo HH :  Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)

 Máy lạnh đaikin báo J0 :Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)

 

 Máy lạnh đaikin báo J2 ; Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng

 Máy lạnh đaikin báo J3 :  Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)

Máy lạnh đaikin báo J4 :  Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)

 Máy lạnh đaikin báo J5 : Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)

 Máy lạnh đaikin báo J6 : Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)

 Máy lạnh đaikin báo J7 : Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng

Máy lạnh đaikin báo J8 :Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng

  • Lỏng kết nối

 Máy lạnh đaikin báo J9 : Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng

  • Lỏng kết nối

Máy lạnh đaikin báo JA : Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng

Máy lạnh đaikin báo JC :Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng

Máy lạnh đaikin báo JE : Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng

 

Lỗi JF điều hòa daikin : Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng

 Lỗi JH điều hòa daikin : Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng

 Lỗi L0 điều hòa daikin : Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter

Lỗi L1 điều hòa daikiN :  Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng

Lỗi JF điều hòa daikin L3 :Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)

  • Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
  • Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối

 Lỗi L4 điều hòa daikin : Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,

  • Lỗi bo mạch Inverter
  • Lỏng kết nối

Lỗi L5 điều hòa daikin : Motơ máy nén Inverter ngắt mạch

  • Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
  • Điện áp cấp bất thường

 Lỗi L6 điều hòa daikin : Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch

Lỗi L7 điều hòa daikin :  Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)

Lỗi L8 điều hòa daikin : Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt

  • Quá tải máy nén Inverter tác động

Lỗi L9  điều hòa daikin : Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi

 Lỗi LA điều hòa daikin : Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)

 Lỗi LC điều hòa daikin :Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng

  • Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu

Điều hòa đaikin báo lỗi E0 : Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động

  • Công tắc cao áp
  • Moto quạt/ máy nén quá tải
  • Đứt các cuộn dây

Lỗi  E1 :Lỗi bo mạch dàn nóng

 Lỗi  E2 : Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)

Lỗi E3 : Lỗi cảm biến/công tắc cao áp

  • Môi chất lạnh nạp quá dư
  • Mất điện tức thời

Lỗi  E4 : Công tắc hạ áp dàn nóng tác động

  • Thiếu môi chất lạnh
  • Lỗi cảm biến hạ áp

Lỗi E5 : Máy nén Inverter quá tải

  • Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT

Lỗi E6 : Lỗi máy nén hoặc khởi động từ

  • Sai điện áp

Lỗi  E7 : Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt

  • Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch

Lỗi  E8 :Quá dòng đầu vào dàn nóng

  • Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng

Lỗi  E9 : Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng

  • Lỏng kết nối

Lỗi  EA :Lỗi van 4 ngã

  • Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
  • Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây

Mã lỗi EC :Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường

 

Mã lỗi EE : Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)

 Mã lỗi EF : Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)

Mã lỗi EH : Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)

Mã lỗi EJ : Kiểm tra thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)

 

 Lỗi M1 điều hòa daikin : Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian

Lỗi M8 điều hòa daikin : Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)

  • Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
  • Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)

Lỗi MA điều hòa daikin : Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC

  • Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)

Lỗi MC điều hòa daikin : Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)

  • Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC

Lỗi P0 điều hòa daikin : Thiếu gas

 Lỗi P1 điều hòa daikin : Điện áp pha không cân bằng, mất pha

  • Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
  • Kết nối dây mạch chính không đúng

Lỗi P2 điều hòa daikin :Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng

  • Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng

 Lỗi P3 điều hòa daikin :Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)

 Lỗi P4 điều hòa daikin : Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng

Lỗi P5 điều hòa daikin : Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)

Lỗi P6 điều hòa daikin : Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)

Lỗi P7 điều hòa daikin :  Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)

Lỗi P8 điều hòa daikin : Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra

Lỗi P9 điều hòa daikin : Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra

Lỗi PA điều hòa daikin : Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết

Lỗi PJ điều hòa daikin :Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu

  • Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
  • Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới

cach-sua-ma-loi-may-lanh-daikin-vrv-am-tran

Chú ý đọc bảng mã lỗi điều hòa Daikin .

  • Trên đây là toàn bộ mã lỗi điều hòa đaikin trong quá trình kiểm tra mã lỗi dòng máy lạnh này anh chị sẽ thấy lỗi này xuất hiện trên màn hình hiển thị của điều khiển , khi nó có 1 trong các mã lỗi trong đây nên khắc phục tình trạng điều hòa Daikin trước khi khởi động máy hoạt động trở lại .
  • Do dòng máy lạnh này rất kén linh kiện chính vì vậy khi thay thế , sửa chữa điều hòa Đaikin nhất thiết thay thế linh kiện chính hãng .
  • Anh chị có thể liên hệ trung tâm bảo hành daikin gần nhất hoặc gọi Điện Lạnh Bách Khoa 247 cơ sở uy tín số 1 Hà Nội hiện nay qua số máy 0948 071 456 để gọi cơ sở gần nhất .
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *