Tỉnh Vĩnh phúc bao gồm 7 huyện, 1 thị xã Phúc Yên và 1 trực thuộc thành phố Vĩnh Yên như vậy bạn muốn gửi thư, hàng hóa tới các địa điểm này cần ghi rõ mã bưu chính nơi nhận hàng để giúp hàng hóa đến đúng nơi nhận. Tại đây chúng tôi cung cấp đầy đủ mã zip Vĩnh Phúc để anh chị dễ dàng điền thông tin.
Mã Zip Vĩnh Phúc đầy đủ nhất.
Hiện nay mã zip code tỉnh Vĩnh Phúc là 15000 đây là mã bưu chính chung của toàn tỉnh Vĩnh Phúc, nếu a chị cần thông tin chính xác của từng huyện, thị xã dưới đây là toàn bộ mã bưu cục nơi gần nhất cho các bạn lựa chọn.
1 : BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc – 15000
2 : Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy – 15001
3 : Ban Tổ chức tỉnh ủy – 15002
4 : Ban Tuyên giáo tỉnh ủy -15003
5 : Ban Dân vận tỉnh ủy – 15004
6 : Ban Nội chính tỉnh ủy – 15005
7 : Đảng ủy khối cơ quan – 15009
8 : Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy – 15010
9 : Đảng ủy khối doanh nghiệp – 15011
10 : Báo Vĩnh Phúc – 15016
11 : Hội đồng nhân dân – 15021
12 : Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội – 15030
13 : Tòa án nhân dân tỉnh – 15035
14 : Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh – 15036
15 : Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân – 15040
16 : Sở Công Thương – 15041
17 : Sở Kế hoạch và Đầu tư – 15042
18 : Sở Lao động – Thương binh và Xã hội – 15043
19 : Sở Ngoại vụ – 15044
20 : Sở Tài chính – 15045
21 : Sở Thông tin và Truyền thông – 15046
22 : Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch -15047
23 : Công an tỉnh – 15049
24 : Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy – 15050
25 : Sở Nội vụ – 15051
26 : Sở Tư pháp – 15052
27 : Sở Giáo dục và Đào tạo – 15053
28 : Sở Giao thông vận tải – 15054
29 : Sở Khoa học và Công nghệ -15055
30 : Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – 15056
31 : Sở Tài nguyên và Môi trường – 15057
32 : Sở Xây dựng -15058
33 : Sở Y tế – 15060
34 : Bộ chỉ huy Quân sự – 15061
35 : Ban Dân tộc – 15062
36 : Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh – 15063
37 : Thanh tra tỉnh – 15064
38 : Trường chính trị tỉnh – 15065
39 : Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam – 15066
40 : Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh – 15067
41 : Bảo hiểm xã hội tỉnh – 15070
42 : Cục Thuế – 15078
43 : Chi cục Hải quan – 15079
44 : Cục Thống kê – 15080
45 : Kho bạc Nhà nước tỉnh – 15081
46 : Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật – 15085
47 : Liên hiệp các tổ chức hữu nghị – 15086
48 : Hội Văn học nghệ thuật – 15087
49 : Liên đoàn Lao động tỉnh – 15088
50 : Hội Nông dân tỉnh – 15089
51: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh – 15090
52 : Tỉnh đoàn – : 15091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh – 15092
54 : Hội Cựu chiến binh tỉnh – 15093
Mã Zip Thành Phố Vĩnh Yên
1 : BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên – 15100
2 : Thành ủy – 15101
3 : Hội đồng nhân dân – 15102
4 : Ủy ban nhân dân – 15103
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15104
6 : P. Tích Sơn – 15106
7 : P. Đống Đa – 15107
8 : P. Ngô Quyền – 15108
9 : P. Khai Quang – 15109
10 : P. Liên Bảo – 15110
11 : X. Định Trung – 15111
12: P. Đồng Tâm – 15112
13 : P. Hội Hợp – 15113
14 : X. Thanh Trù – 15114
15 : BCP. Vĩnh Yên – 15150
16 : BC. KHL Vĩnh Phúc – 15151
17 : BC. KHL Vĩnh Yên – 15152
18: BC. Phường Khai Quang 15153
19 : BC. Liên Bảo -15154
20: BC. Đồng Tâm -15155
21 : BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc – 15199
Mã bưu chính huyện Tam Dương
1 : BC. Trung tâm huyện Tam Dương – 15200
2 : Huyện ủy – 15201
3 : Hội đồng nhân dân – 15202
4 : Ủy ban nhân dân – 15203
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15204
6 : TT. Hợp Hòa – 15206
7 : X. Hướng Đạo – 15207
8 : X. Hoàng Hoa – 15208
9 : X. Đồng Tĩnh – 15209
10 : X. An Hòa – 15210
11 : X. Hoàng Đan – 15211
12 : X. Hoàng Lâu – 15212
13 : X. Duy Phiên – 15213
14 : X. Vân Hội 15214
15 : X. Hợp Thịnh – 15215
16 : X. Thanh Vân – 15216
17 : X. Kim Long – 15217
18 : X. Đạo Tú -15218
19: BCP. Tam Dương – 15250
Mã bưu chính huyện Tam Đảo
1 : BC. Trung tâm huyện Tam Đảo – 15300
2 : Huyện ủy – 15301
3 : Hội đồng nhân dân – 15302
4: Ủy ban nhân dân – 15303
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15304
6 : X. Hợp Châu – 15306
7 : X. Hồ Sơn – 15307
8 : X. Đại Đình -15308
9 : X. Đạo Trù – 15309
10 : X. Yên Dương – 15310
11 : X. Bồ Lý – 15311
12 : X. Tam Quan – 15312
13 : TT. Tam Đảo – 15313
14 : X. Minh Quang -15314
15 : BCP. Tam Đảo – 15350
16 : BC. Tam Đảo Núi – 15351
Mã bưu chính huyện Lập Thạch – Vĩnh Phúc
1 : BC. Trung tâm huyện Lập Thạch – 15400
2 : Huyện ủy – 15401
3 : Hội đồng nhân dân – 15402
4 : Ủy ban nhân dân – 15403
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15404
6 : TT. Lập Thạch – 15406
7 : X. Tử Du – 15407
8 : X. Bàn Giản – 15408
9 : X. Liên Hòa – 15409
10 : TT. Hoa Sơn – 15410
11 : X. Liễn Sơn – 15411
12 : X. Thái Hòa – 15412
13 : X. Bắc Bình – 15413
14: X. Hợp Lý – 15414
15 : X. Quang Sơn – 15415
16 : X. Ngọc Mỹ – 15416
17 : X. Vân Trục – 15417
18 : X. Xuân Hòa – 15418
19 : X. Xuân Lôi – 15419
20: X. Văn Quán – 15420
21 : X. Sơn Đông – 15421
22: X. Triệu Đề – 15422
23 : X. Đình Chu – 15423
24 : X. Tiên Lữ – 15424
25 : X. Đồng Ích – 15425
26 : BCP. Lập Thạch – 15450
27 : BC. Liễn Sơn – 15451
Mã bưu chính huyện Sông Lô – Tỉnh Vĩnh Phúc
1 : BC. Trung tâm huyện Sông Lô – 15500
2 : Huyện ủy – 15501
3 : Hội đồng nhân dân – 15502
4 : Ủy ban nhân dân – 15503
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc -15504
6 : TT. Tam Sơn – 15506
7 : X. Nhạo Sơn – 15507
8 : X. Đồng Quế – 15508
9 : X. Lãng Công – 15509
10 : X. Quang Yên – 15510
11 : X. Bạch Lưu – 15511
12 : X. Hải Lựu – 15512
13 : X. Nhân Đạo – 15513
14 : X. Đôn Nhân – 15514
15 : X. Phương Khoan – 15515
16 : X. Như Thụy – 15516
17 : X. Tứ Yên – 15517
18 : X. Đức Bác – 15518
19 : X. Cao Phong – 15519
20 : X. Đồng Thịnh – 15520
21 : X. Yên Thạch – 15521
22 : X. Tân Lập – 15522
23 : BCP. Sông Lô – 15550
24 : BC. Bến Then – 15551
Mã bưu chính huyện Vĩnh Tường
1 : BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường 1- 5600
2 : Huyện ủy – 15601
3 : Hội đồng nhân dân – 15602
4 : Ủy ban nhân dân – 15603
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15604
6 : TT. Vĩnh Tường – 15606
7 : TT. Tứ Trưng – 15607
8 : X. Vân Xuân – 15608
9 : X. Vũ Di – 15609
10 : X. Bình Dương – 15610
11 : X. Vĩnh Sơn – 15611
12 : TT. Thổ Tang – 15612
13 : X. Đại Đồng – 15613
14 : X. Tân Tiến – 15614
15 : X. Nghĩa Hưng – 15615
16 : X. Chấn Hưng – 15616
17 : X. Yên Bình – 15617
18 : X. Kim Xá – 15618
19 : X. Yên Lập – 15619
20 : X. Việt Xuân – 15620
21 : X. Lũng Hoà – 15621
22 : X. Bồ Sao – 15622
23 : X. Cao Đại – 15623
24 : X. Tân Cương 15624
25 : X. Thượng Trưng – 15625
26 : X. Phú Thịnh – 15626
27 : X. Lý Nhân – 15627
28 :X. Tuân Chính – 15628
29 : X. An Tường – 15629
30 : X. Vĩnh Thịnh – 15630
31 : X. Vĩnh Ninh – 15631
32 : X. Phú Đa – 15632
33 : X. Ngũ Kiên – 15633
34 : X. Tam Phúc – 15634
35 : BCP. Vĩnh Tường – 15650
36 : BC. Thổ Tang – 15651
37 : BC. Tân Tiến – 15652
38 : BC. Sơn Kiệu – 15653
39 : BC. Bồ Sao – 15654
Mã bưu chính huyện Yên Lạc
1 : BC. Trung tâm huyện Yên Lạc – 15700
2 : Huyện ủy – 15701
3 : Hội đồng nhân dân – 15702
4 : Ủy ban nhân dân – 15703
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15704
6 : TT. Yên Lạc – 15706
7 : X. Bình Định – 15707
8 : X. Đồng Cương – 15708
9 : X. Đồng Văn – 15709
10 : X. Trung Nguyên – 15710
11 : X. Tề Lỗ – 15711
12 : X. Tam Hồng – 15712
13 : X. Yên Đồng – 15713
14 : X. Đại Tự – 15714
15 : X. Liên Châu – 15715
16 : X. Hồng Châu – 15716
17: X. Trung Hà – 15717
18 : X. Trung Kiên – 15718
19 : X. Hồng Phương – 15719
20 : X. Yên Phương – 15720
21 : X. Văn Tiến – 15721
22 : X. Nguyệt Đức – 15722
23 : BCP. Yên Lạc – 15750
24 : BC. Tam Hồng – 15751
25 : BC. Chợ Lồ – 15752
Mã Bưu Chính Huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc
1 : BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên – 15800
2 : Huyện ủy – 15801
3 : Hội đồng nhân dân – 15802
4 : Ủy ban nhân dân – 15803
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc – 15804
6 : TT. Hương Canh – 15806
7 : X. Sơn Lôi – 15807
8 : X. Bá Hiến – 15808
9 : X. Trung Mỹ – 15809
10 : X. Thiện Kế – 15810
11 : TT. Gia Khánh – 15811
12 : X. Hương Sơn – 15812
13 : X. Tam Hợp – 15813
14 : X. Quất Lưu – 15814
15 : X. Tân Phong – 15815
16 : TT. Thanh Lãng – 15816
17 : X. Phú Xuân – 15817
18 : X. Đạo Đức – 15818
19 : BCP. Bình Xuyên – 15850
20 : BC. Quang Hà – 15851
Mã bưu chính thị xã Phúc Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc
1 : BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên – 15900
2 : Thị ủy – 15901
3 : Hội đồng nhân dân – 15902
4 : Ủy ban nhân dân – 15903
5 : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc -15904
6 : P. Trưng Trắc – 15906
7 : P. Trưng Nhị – 15907
8 : P. Phúc Thắng – 15908
9 : X. Nam Viêm -15909
10 : P. Xuân Hoà – 15910
11 : P. Đồng Xuân -15911
12 : X. Ngọc Thanh – 15912
13 : X. Cao Minh – 15913
14 : X. Tiền Châu – 15914
15 : P. Hùng Vương – 15915
16 : BCP. Phúc Yên – 15950
17 : BC. Trưng Trắc – 15951
18 : BC. Xuân Hòa – 15952
19 : BC. KHL Phúc Yên – 15953