lông vũ

Lông vũ tiếng anh là gì? Phong cách thời trang đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm nhất là về kiểu dáng và chất liệu, Nếu là một tín đồ hay quan tâm đến ngành thời trang, may mặc thì chắc hẳn bạn đã có lần nghe về hai tiếng “lông vũ”.  Đây là một trong những chất liệu đã, đang và sẽ được sử dụng để tạo nên các sản phẩm dân dụng phục vụ đời sống. Bạn có thể thấy áo lông vũ, chăn gối lông vũ và nhiều thứ khác nữa trong thực tế hàng ngày. Cùng tìm hiểu dưới nội dung ở bài viết này để biết định nghĩa, đặc điểm của lông vũ nhé.

Lông vũ tiếng anh là gì?

Feather

Cách phát âm: /ˈfeð.ər/

Loại từ: Danh từ đếm được

Định nghĩa:

Feather: lông vũ, từ được dùng để chỉ thứ mềm và nhẹ bao bọc cơ thể chim, lông thường dài, mỏng và phần giữa có lông như tóc mọc ra từ hai bên. Lớp lông siêu mịn và nhẹ có khả năng tạo ra những “túi khí” nhỏ, giữ ấm cho cơ thể.

Lông vũ được khai thác quanh năm và chất lượng không bị ảnh hưởng bởi thời gian khai thác. Do đặc trưng của con vật thay đổi màu lông theo mùa hoặc theo giống vịt/ngỗng mà lông vũ có nhiều màu sắc khác nhau từ trắng, xám đến nâu. Màu sắc không ảnh hưởng tới chất lượng nhưng lông vũ màu trắng là phổ biến hơn cả vì lý do thẩm mỹ, sử dụng được với các loại vải dày mỏng và màu sắc khác nhau.

Tìm hiểu thêm : Đà điểu tiếng anh là gì? 

lông vũ

Các loại lông vũ hiện nay

Trong ngành công nghiệp may mặc, hai loại lông vũ được sử dụng phổ biến nhất là lông vũ vịt & lông vũ ngỗng.

Lông vũ vịt:
– Chùm lông có kích thước nhỏ

– Giá thành rẻ và cho sản lượng lớn, dễ khai thác do vịt là loài động vật được chăn nuôi phổ biến rộng rãi ở nhiều nước đang là nguồn cung ứng lông vũ chủ yếu như Trung Quốc, Ba Lan và Hungary.

– Lông vũ vịt có nhiều màu sắc khác nhau phụ thuộc vào giống vịt. Màu sắc không ảnh hưởng tới chất lượng lông vũ.

– Lông vũ vịt có lượng dầu tự nhiên cao nên thường có mùi tự nhiên đặc trưng. Lượng dầu này thường ít được xử lý triệt để do lông vũ cần giữ độ mềm mại nhất định.

Lông vũ ngỗng:
– Chùm lông có kích thước lớn

– Là nguyên liệu gốc cho các sản phẩm sử dụng lông vũ, nhưng với nhu cầu tăng cao của thị trường và sản lượng ngỗng được chăn nuôi không cao, chủ yếu ở các nước phương Tây như Canada, Hungary, Ba Lan nên giá thành lông vũ ngỗng cao, thường chỉ sử dụng cho các sản phẩm cao cấp.

– Lượng dầu tự nhiên của lông vũ ngỗng thấp nên mùi cũng ít hơn.

Tìm hiểu thêm : Chim ưng tiếng anh

Từ vựng liên quan về lông vũ

  • Owl /aʊl/: Cú mèo
  • Eagle /ˈiːgl/: Chim đại bàng
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
  • Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
  • Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ
  • Heron /ˈhɛrən/: Diệc
  • Swan /swɒn/: Thiên nga
  • Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim ưng
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: Đà điểu
  • Nest /nɛst/: Cái tổ
  • Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ
  • Talon /ˈtælən/: Móng vuốt

Những thông tin ở bài viết lông vũ tiếng anh là gì trên đây sẽ giúp bạn có cách phát âm chuẩn cũng như làm thế nào để phân biệt các loại lông vũ trong tiếng anh. Mời các bạn theo dõi thêm.

Rate this post