Đà điểu tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về các loài thế giới động vật giúp các em học sinh có cách phát âm chuẩn ví dụ như các con vật quen thuộc là chó, mèo, lợn, gà ……Nhưng các loài sống ở sa mạc khó phát âm hơn. Hôm nay chúng tôi sẽ giúp các em học sinh tìm hiểu về loài đà điều, một loài động vật mà ít người nhắc đến về cách phát âm, sử dụng từ vựng làm sao chính xác nhất chuẩn nhất trong tiếng anh. Mời các bạn cùng theo dõi dưới bài viết này.
Đà điểu tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh Đà điểu phát âm là : Ostrich
Phiên âm là /ˈɒstrɪʧ/
Bộ Đà điểu (Struthioniformes) là một bộ gồm các loài chim lớn, không biết bay có nguồn gốc từ Gondwana, phần lớn trong chúng hiện nay đã tuyệt chủng. Không giống như các loài chim không bay khác, các loài đà điểu không có xương chạc trên xương ức của chúng và như thế thiếu nơi neo đủ mạnh cho các cơ cánh của chúng, vì thế chúng không thể bay được mặc dù chúng có các cánh phù hợp cho việc bay lượn.
Phần lớn khu vực đại lục Gondwana cổ đã do các loài đà điểu chiếm lĩnh, hoặc có chúng cho đến thời gian tương đối gần đây.
Tìm hiểu thêm :
Ví dụ mô tả về đà điểu trong song ngữ :
– Đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa” như thế nào?
How is it that the ostrich “laughs at the horse and at its rider”?
– Tiếng tôi than khóc như tiếng đà điểu.
And my mourning like that of ostriches.
– Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình.
An ostrich stretches its wings over its nest to shade its young.
– Nếu là đà điểu thì bạn sẽ phải đợi 14 mét đấy nhé.
If you were an ostrich, you’d have a 46-foot wait.
– Chim thường kháng CCHF, ngoại trừ đà điểu.
Birds are generally resistant to CCHF, with the exception of ostriches.
– ” Hành vi tán tỉnh của loài đà điểu với con người dưới điều kiện chăn nuôi ở Anh. ”
” Courtship behavior of ostriches towards humans under farming conditions in Britain. ”
Từ vựng liên quan đến Đà Điểu
- Owl /aʊl/: Cú mèo
- Eagle /ˈiːgl/: Chim đại bàng
- Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
- Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
- Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ
- Heron /ˈhɛrən/: Diệc
- Swan /swɒn/: Thiên nga
- Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim ưng
- Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: Đà điểu
- Nest /nɛst/: Cái tổ
- Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ
- Talon /ˈtælən/: Móng vuốt
Để hiểu thêm về Đà Điểu tiếng anh là gì? Cùng xem và phát âm chuẩn sao cho đúng nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận chúng tôi giải thích cho các bạn ngay dưới bài viết.