lái xe

Lái xe tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh là ngôn ngữ giúp bạn phát triển toàn diện về cách giao tiếp, sử dụng ghép các câu với nhau sao chuẩn xác nhất. Bạn đã học được những từ vựng nào rồi, Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một loại từ vựng trong chủ đề giao thông đó là lái xe. Vậy lái xe tiếng anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ lái xe trong ngôn ngữ tiếng anh cũng như từ vựng và phiên âm được sử dụng nhiều nhất là gì? Mời các bạn cùng theo dõi.

Lái xe tiếng anh là gì?

Nghề lái xe tiếng Anh là driver và được phiên âm là /ˈdraɪvə(r)/.

Nghề lái xe cần phải có kiến thức toàn diện của các tuyến đường khu vực và địa phương.

Thời gian làm việc không cố định và có thể bị chi phối, gò bó bởi khách hàng. Người lái xe phải linh hoạt trong mọi tình huống, với nhiều tính cách khác nhau của mỗi khách hàng.

Trách nhiệm của người làm nghề lái xe: Phải cẩn thận trong khi làm việc để đảm bảo an toàn cho chính bạn, khách hàng và những người khác.

Phải bảo quản và giữ gìn chiếc xe của mình.

Xem thêm :

lái xe

Ví dụ về lái xe trong song ngữ:

– Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
So, do I have to drive down there?

– Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
Might make it a little easier for you to drive.

– Anh chỉ muốn lái xe đi dạo và tránh xa mấy chuyện đó một lúc thôi.
I just thought I would go for a drive and stay out of your hair for a while.

– Nghĩa là hoặc anh lái xe về nhà hoặc tôi cho người hốt xác anh.
It means you can either drive yourself home or I can have you collected.

– Hàng hóa nông nghiệp tiếp tục lái xe tổng số xuất khẩu của Paraguay.
Agricultural commodities continue to drive Paraguay’s export totals.

– Anh là kẻ lái xe tệ nhất tôi từng thấy.
You’re the shittiest driver I’ve ever seen.

Từ vựng liên quan đến lái xe :

  • to skid: trượt bánh xe
  • to slow down: chậm lại
  • to stall : làm chết máy
  • to swerve : ngoặt
  • toll road: đường có thu lệ phí
  • toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
  • traffic: giao thông
  • tyre pressure: áp suất lốp
  • cone (/koʊn/): cọc tiêu giao thông
  • Corner: góc phố
  • Crossroads: ngã tư
  • crosswalk (/ˈkrɒswɔːk/): lối qua đường dành cho người đi bộ
  • Flat tyre: lốp sịt
  • Icy road: đường trơn vì băng
  • Jack: đòn bẩy
  • lane (/leɪn/): làn đường
  • Lay-by: chỗ tạm dừng xe trên đường

Những thông tin liên quan đến lái xe tiếng anh là gì? giúp bạn hiểu thêm về ngành nghề cũng như học tập tốt về chủ đề giao thông này.

Rate this post