lá bạc hà

Lá bạc hà tiếng anh là gì? Một loại lá có rất nhiều tác dụng khác nhau, không chỉ dùng trong ẩm thực mà nó còn là vị thuốc rất hữu hiệu chữa trị nhiều bệnh lý như trị ho, trị cảm, nhức đầu, ngăn ngừa ung thư, giảm cân, làm đẹp. Nhiều tác dụng khác nhau là thế nhưng ít ai biết lá bạc hà được sử dụng trong tiếng anh như thế nào? Hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu về loại gia vị này nhé.

Lá bạc hà tiếng anh là gì?

Tên khoa học của nó là Mentha arvensis
thuộc họ Hoa môi Lamiaceae
sống lâu năm và là cây thân thảo
thân hình vuống có màu xanh hoặc tím nhạt với nhiều lông ngắn
Cây bạc hà là danh từ, trong tiếng anh là MINT

Phiên âm:

UK: /mɪnt/

US: /mɪnt/

lá bạc hà

Lá bạc hà có vị cay, mát, chứa rất nhiều tinh dầu, hầu hết là menthol và menthon.

Bạc hà còn có nhiều hoạt chất khác tạo thành hương vị đặc trưng và có tác dụng chữa trị nhiều bệnh lý như trị ho, trị cảm, nhức đầu, ngăn ngừa ung thư, giảm cân, làm đẹp.

Sử dụng lá bạc hà giã nát hoặc xay nhuyễn, trộn thêm mật ong. Sau đó bôi lên da sẽ giúp làm sạch da, se khít lỗ chân lông hiệu quả.

Các loại bạc hà phổ biến bằng tiếng anh :

Tùy theo hương thơm hoặc công dụng nổi bật mà bạc hà được phân ra thành nhiều loại khác nhau:

– Peppermint (Mentha piperrita) [‘pepəmint] – bạc hà Âu, lá của bạc hà âu này dài có răng cưa, có mùi cổ điển và được ưa chuộng nhất, được sử dụng nhiều nhất làm sinh tố, sing gum, hãm trà, nó còn là một vị thuốc chữa bệnh,…

Ví dụ:

peppermint oil
dầu bạc hà
– Pennyroyal mint (Mentha pulegium) [,peni’rɔiəl mɪnt/] – bạc hà hăng, nó có lá hình trứng, có răng cưa, có hoa màu tím cà nhạt, có cuống.

– Apple mint (Mentha suaveolens) – hay còn gọi là bạc hà táo, nó có lá hình trứng, có lông mềm mại, cho tinh dầu có hương thơm của táo.

Ví dụ:

Apple mint has a fruity and mint fragrance.
Bạc hà táo có hương thơm trái cây và bạc hà.

– Mentha longifolia – nó có lá màu xanh đậm, thuôn dài và có răng cưa phủ lông màu bạc, cao từ 50 -100cm và có mùi hương rất tinh tế.

– Chocolate mint (Mentha x piperita) – loại bạc hà socola này có lá hình trứng, thích hợp để làm bánh, sinh tố, pha trà, có mùi thơm dễ chịu nhất, thơm mùi kẹo Sing gum Double mint.

Ví dụ:

Not only is Chocolate Mint easy to grow, but it is hard to kill
Bạc hà socola không chỉ dễ trồng mà còn khó chết nữa.

– Catmint (Nepeta Mussinii): – bạc hà mèo là loại thực vật có thể kích thích những chú mèo, nó rất thích lá bạc hà Catmint, mùi thơm của tinh dầu bạc hà giúp nó thư giãn và thoải mái.

– Ginger mint ( Mentha gentiles) – hay còn được gọi là bạc hà gừng, là loài lai giữa bạc hà Á Mentha arvensis và Mentha spicata cao khoảng 40cm, chúng được sử dụng như một loại thảo dược, có thể làm nguyên liệu nấu ăn, thuốc chống côn trùng (đuổi ruồi, gián, muỗi,…)

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bạc hà.

Herb /hɜːb/: Thảo mộc.Bạc hà tiếng Anh là gì, SGV

Piquant /ˈpiːkənt/: Hơi cay, có vị cay dễ chịu.

Cool /kuːl/: Mát mẻ.

Mint flavoured gum /mɪnt ˈfleɪ.vərid ɡʌm/: Kẹo cao su có vị bạc hà.

Mint flavoured toothpaste /mɪnt ˈfleɪvərid ˈtuːθpeɪst/: Kem đánh răng có vị bạc hà.

Chocolate mints /ˈtʃɒk.lət mɪnts/: Socola bạc hà

Hi vọng bài viết này giúp bạn cách đọc được lá bạc hà tiếng anh là gì? cách sử dụng câu trong tiếng anh của loại rau gia vị này nhé.

Nội dung tìm hiểu :

Rate this post