Cây thì là, rau thì là tiếng anh, Món ăn của người dân việt không thể thiếu các gia vị nêm nếm cũng như thêm các loại rau gia vị được sử dụng khi nấu để tạo nên sức hút của món ăn. Hãy tìm hiểu cùng bierelarue để biết rau thì là có định nghĩa như thế nào trong tiếng anh, ý nghĩa của loại cây này ra sao? Các từ vựng liên quan đến cây thì là, Cách sử dụng từ trong câu như thế nào. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Cây thì là, rau thì là tiếng anh
Tên gọi khác: Thìa là, Dill (Tên tiếng Anh)
Tên khoa học: Anethum graveolens
Tên dược: Fructus Anethi Graveolens
Họ: Hoa tán (danh pháp khoa học: Apiaceae)
Thì là có mùi thơm đặc trưng nên thường được dùng trong chế biến các món ăn từ hải sản. Ngoài tác dụng át mùi tanh và kích thích vị giác, loại rau này còn đem lại nhiều công dụng hữu ích như lợi sữa, tăng cường tiêu hóa, cải thiện hệ miễn dịch và giảm hôi miệng.
Thì là là một loại rau gia vị có nguồn gốc ở các nước ven biển Địa Trung Hải. Đây là loài thực vật thân thảo sống hằng năm, chiều cao trung bình từ 60 – 90cm. Thân nhẵn hoặc có khía rãnh chạy dọc, rễ trụ.
Lá xẻ lông chim 3 lần, bẹ phát triển lớn, các lá ngọn tiêu giảm có hình như lá kim, không có cuống. Hoa mọc thành tán kép, gồm có khoảng 5 – 15 tán nhỏ, thường mọc ở các cành, thân và ngọn. Hoa có màu vàng đặc trưng. Quả bế kép, hình trứng có 10 cạnh.
Cách sử dụng và cấu trúc của từ trong câu :
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Dills are used to make this delicious dish.
Thì là được sử dụng để tạo nên món ăn tuyệt vời này.
Từ “Dills” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Most of Northern dishes in Vietnam have dills in the dish.
Đa số những món ăn ở phía Bắc Việt Nam đều sử dụng thì là trong món ăn.
Từ ”dills” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
They called the new delicious ingredient that they found dill.
Họ gọi tên gia vị mà họ vừa tìm được là thì là
Từ dill làm bổ ngữ cho tân ngữ “ the new ingredient that they found”.
Xem thêm tại đây :
Cụm từ được sử dụng nhiều trong câu :
[TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ ĐỂ TẠO RA CÁC CỤM DANH TỪ MỚI]
Harvesting dill or harvesting dill seed: thu hoạch thì là hoặc là thu hoạch hạt cây thì là
Harvesting dill is not an esay step. You have to be gentle.
Việc thu hoạch thì là không dễ dàng. Bạn cần phải thật nhẹ nhàng.
Harvesting dill seed is a good thing to save money for the next growing dill.
Thu hoạch hạt thì là là cách tốt để tiết kiệm tiền cho lần trồng sau.
[TỪ KẾT HỢP VỚI TÍNH TỪ ĐỂ TẠO RA CÁC CỤM DANH TỪ MỚI]
Fresh dill: thì là tươi
You can find a lot of fresh dills in this garden.
Bạn có thể tìm rất nhiều thì là tươi tại khu vườn này.
Fresh dill is more low calories than dried dill.
Thì là tươi ít calo hơn so với thì là khô.
Dried dill: thì là khô
People usually put the dried dill into the dish to make the dish smells beautifully.
Người ta thường bỏ thì là khô vào trong món ăn để có được hương thơm đậm đà của món ăn.
[TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ ĐỂ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]
Dill oil: ( hóa học và vật liệu) dầu thì là
Dill oil is used for beauty industry. It provides important antioxidant.
Dầu thì là được dùng trong công nghiệp làm đẹp. Nó cung cấp chất chống lão hóa.
Dill pickles: ( ẩm thực) dưa chuột dầm giấm
Homemade dill pickles are the best. The others can’t compare.
Dưa chuột muối nhà làm là ngon nhất những thứ dưa chuột khác không thể nào vượt qua được.
Dill pickles: ( tiếng lóng) là một người ngầu
He is as cool as dill pickles
Ông ấy thật là ngầu quá đi.
Dill seed: (thực vật học) hạt thì là
Dill seeds are using in cooking and in Medicinal properties.
Hạt thì là được sử dụng trong nấu ăn và được sùng trong thành phần thuốc.
Dill leaves: ( thực vật học) lá thì là
Dill spice: ( ẩm thực) gia vị thì là
Dill spices are mostly used in western dish
Gia vị thì là thường được nêm trong những món ăn theo phong cách Tây Âu
Dill weed: ( tiếng lóng) có nghĩa là một người kém thông minh
I don’t want to be a dill weed in front of my friends.
Tôi không muốn trở thành một kẻ kém thông minh trong mắt bạn bè mình.
Các loại từ vựng liên quan đến thì là :
1. turmeric powder /ˈtɜːmərɪk ˈpaʊdə/ bột nghệ
2. five-spice powder /faɪv-spaɪs ˈpaʊdə/ ngũ vị hương
3. borax /ˈbɔːræks/ hàn the
4. baking powder /ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə/ bột nở
5. seasoning powder /ˈsiːznɪŋ ˈpaʊdə/ bột nêm
6. sodium glutamate /’səʊdiəm ˈɡluːtəˌmeɪt/ mì chính
7. sugar /ˈʃʊgə/ đường
8. sesame seeds hạt vừng
9. chili pepper ớt
Ví dụ về thì là được áp dụng :
– Vanilla… dill… orange blossoms… and essence of musk…
Va-ni… cây thì là… hoa cam… và tinh xạ hương.
– Bouquet is probably the most popular variety, grown for its fragrant leaves and seeds that are used in both cooking and pickling.
Bouquet có lẽ là loại phổ biến nhất, được trồng để lấy lá và hạt thơm, được dùng trong cả nấu ăn và ngâm chua
– Fernleaf grown in containers as well as cut and used in flower arrangements.
Fernleaf được trồng trong những thùng chứa được cắt và sử dụng nhiều trong việc cắm hoa.
– Dukat is another smaller one of the dill plant types that is good for container growing, a compact variety that is brighter green than its cousins. It’s especially popular in salads.
Dukat là loại nhỏ hơn so với cây thì là được nuôi trong thùng chứ. Nó có điểm nổi trội là xanh hơn so với cây thì là và được dùng nhiều trong món salad.
– Delikat has lots of very dense foliage, making it ideal for harvesting the leaves for cooking.
Delikat có nhiều tán lá rất rậm rạp, rất lý tưởng để thu hoạch lá để nấu ăn.
– Vierling is a variety that takes longer to bolt than other varieties of dill, making it a good choice if you want to harvest leaves all summer long.
Vierling là một loại cây mất nhiều thời gian hơn các giống thì là khác, vì vậy nó là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn thu hoạch lá suốt cả mùa hè