Hợp chất sắt 2 sunfat là một hợp chất muối của sắt có màu xanh tồn tại ở 2 dạng là bột hoặc tinh thể có công thức là FeSO4. Bình thường hóa chất này sẽ ở trạng thái ngậm nước và có công thức hóa học FeSO4.7H2O. Hợp chất sắt 2 sunfat còn có các tên gọi khác nhau như phèn sắt sunfat, sắt sunphat, Ferous Sulphate Heptahydrate, Iron(II) sulfate.
Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là:
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe₂O₃.
D. Fe2(SO4)3.
Lời giải:
Đáp án: B. FeSO4
Các hợp chất trên có tên gọi là
A. Fe(OH)₃. – Sắt (III) hiđroxit
B. FeSO₄. – Sắt (II) sunfat
C. Fe₂O₃. – Sắt (III) oxit
D. Fe₂(SO₄)₃. – Sắt (III) sunfat
Hợp chất sắt (II) bao gồm sắt (II) oxit, sắt (II) hydroxit và muối sắt (II).
Sắt II sunfat là một hợp chất muối của sắt có màu xanh tồn tại ở 2 dạng là bột hoặc tinh thể với công thức hóa học là FeSO4. Bình thường hóa chất này sẽ ở trạng thái ngậm nước và có công thức như sau FeSO4.7H2O
Sắt II sunfat còn có các tên gọi khác nhau như phèn sắt Sunfat, Sắt sunphat,…Đây là một hóa chất được ứng dụng khá rộng rãi trong cuộc sống của chúng ta như nguyên liệu sản xuất phân bón, xử lý nước thải, hoặc được sử dụng chủ yếu như tiền thân của các hợp chất sắt khác.
Tính chất hóa học của FeSO4
FeSO4 mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
- Phản ứng với axit tạo thành muối mới và axit mới
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Tác dụng với dung dịch kiềm tạo nên 2 muối mới
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
- Tác dụng với muối tạo ra kết tủa trắng
FeSO4 + Cl2 → FeCL3 + Fe2(SO4)3
FeSO4 Có tính khử
FeSO4 + Cl2 → FeCL3 + Fe2(SO4)3
FeSO4 có tính oxy hóa
FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe