Hạt lanh tiếng anh là gì? nguồn gốc và xuất xứ của hạt lanh trong tiếng anh như thế nào? Trong hạt lanh có rất nhiều chất dinh dưỡng cũng như chất xơ với nhiều tác dụng khác nhau. Đây cũng là thắc mắc của rất nhiều người đang gặp phải, để trả lời các câu hỏi cũng như thắc mắc, mời các bạn cùng tìm hiểu bài viết dưới đây của chúng tôi.
Chú ý :
Hạt lanh tiếng anh là gì?
Hạt lanh còn gọi là Flaxseeds hay linseeds trong tiếng Anh,
tiếng Pháp gọi là: Graines de lin; tiếng La-tinh là: Linum usitatissimum.
Hạt lanh được lấy từ cây lanh, đây là một loại cây có từ rất xa xưa để lấy sợi dệt thành vải và hạt ép thành dầu, loại cây này thường được trồng nhiều ở vùng Tây Bắc Hoa Kỳ và Canada.
Có thể nói lịch sử hạt Lanh như là một cây lương thực của thời tiền sử Babylon vào đầu 3.000 trước công nguyên cùng với Georgia, Trung Quốc và Ai Cập cổ đại.
Cho đến ngày nay, trồng lanh nằm trong ngành sản xuất nông nghiệp với quy mô rộng rãi và chuyên biệt hơn. Thương mại liên quan đến hạt Lanh, bột Lanh, dầu Lanh tại Hoa Kỳ, Canada, Nga, Pháp và Argentina rất nổi tiếng trên thế giới.
Ví dụ :
– And you know, it had this fragrant softness, and it smelled a little bit of linseed oil.
Và bạn biết đấy, nó có một mùi thơm dịu, và có một ít mùi dầu hạt lanh.
– Exceptions include flaxseed (must be ground for proper nutrient absorption) and chia seeds
Các Ngoại lệ là hạt lanh (phải biết chắc để hấp thụ chất dinh dưỡng thích hợp) và hạt chia.
– Another form known as ALA is found in vegetable oils , flaxseed , walnuts , and dark leafy vegetables such as spinach .
Một loại axít béo khác có tên là ALA có trong dầu thực vật , hạt lanh , hồ đào , và những loại rau rậm lá đậm màu như cải bina .
– Vegetarians also can get the ALA of omega-3 from foods such as canola oil , flaxseed , walnuts , broccoli , and spinach – or products fortified with omega-3s .
Người ăn chay cũng có thể bổ sung Omega-3 ALA từ thức ăn chẳng hạn như dầu cải , hạt lanh , hồ đào , bông cải xanh , và cải bina – hoặc những sản phẩm tăng cường Omega-3 .
– It is an isomer of α-linolenic acid, which is a polyunsaturated n−3 (omega-3) fatty acid, found in rapeseed canola oil, soybeans, walnuts, flax seed (linseed oil), perilla, chia, and hemp seed.
Nó là một đồng phân axit α-linolenic, một axit béo n-3 (omega-3) không no, được tìm thấy trong dầu canola hạt cải dầu, đậu nành, óc chó, hạt lanh (dầu hạt lanh), perilla, chia và hạt cây gai dầu.
Tác dụng của hạt lanh trong song ngữ :
+ Flaxseeds reduce the risk of cancer : Hạt Lanh giúp giảm nguy cơ bị ung thư
+ Flaxseeds support weight loss : Hạt Lanh hỗ trợ giảm cân
+ Flaxseeds help control hormonal imbalances in menopausal women : Hạt Lanh hỗ trợ kiểm soát mất cân bằng nội tiết ở phụ nữ mãn kinh
+ Flaxseed is good for people with diabetes : Hạt Lanh tốt cho người bệnh tiểu đường
+Flaxseeds are rich in omega 3 fats : Hạt Lanh giàu chất béo omega 3 nhất
+Flaxseed protects a healthy heart : Hạt Lanh bảo vệ trái tim khỏe mạnh
+ Flaxseeds support anti-inflammatory : Hạt Lanh hỗ trợ kháng viêm
+ Flaxseed is good for skin : Hạt Lanh tốt cho làn da
+ Flaxseed helps stabilize cholesterol : Hạt Lanh hỗ trợ ổn định cholesterol
Trên đây chúng tôi đã thông tin với bạn đọc về Hạt lanh tiếng anh là gì? Những tác dụng và ví dụ được sử dụng trong tiếng anh, hi vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn nắm được kiến thức cơ bản về loại hạt này. Mời theo dõi các bài khác về chủ đề hoa quả bằng tiếng anh của bierelarue, Xin cảm ơn.