công dụng hạt chia

Hạt chia tiếng anh là gì? Trong thực phẩm hạt là một loại chứa rất nhiều khoáng chất và dinh dưỡng khác nhau. Hạt chia được sử dụng rộng rãi trong cách chế biến thực phẩm với nhiều món ăn dinh dưỡng, Nhưng ít ai biết đến loại hạt này nhất là trong ngôn ngữ tiếng anh. Vậy Hạt chia tiếng anh là gì? ngôn ngữ và tác dụng của hạt chia trong anh việt, mời các bạn cùng giải đáp thắc mắc với chúng tôi.

Hạt chia tiếng anh là gì?

Từ “hạt chia” trong Tiếng Anh được gọi là “chia seed”

Phát âm /si:d/ là một trong những loại hạt dinh dưỡng tự nhiên.

hạt chia

Hạt chia seeds là một thực phẩm truyền thống, đã từng được ưa chuộng và để kế thừa, lan toả một loại hạt tốt cho sức khỏe tới cuộc sống hiện đại các nhà khoa hoạc đã nghiên cứu về hạt chia, họ phát hiện ra:
Trong 1 ounce 28 gram khoảng 2 thìa canh hạt chia có những thành phần sau:

Chất xơ: 11 gram

Protein: 4 gram

Chất béo: 9 gram ( trong số đó là Omega- 3 khoảng 5 gram)

Xét theo khuyến cáo của Ủy ban dinh dưỡng thực phẩm thuộc hội đồng nghiên cứu quốc gia Mỹ về lượng dinh dưỡng cần thiết hàng ngày để cơ thể khỏe mạnh, thì chỉ cần 2 muỗng canh organic chia seeds đã cung cấp:
Canxi: 18% lượng Canxi cần tiêu thụ được đề xuất hàng ngày
Mangan: 30% lượng Mangan cần tiêu thụ được đề nghị hàng ngày

Magie: 30 lượng Magie được đề nghị hàng ngày.

Photpho: 27% lượng Photpho cần tiêu thụ hàng ngày.

Chứa nhiều vitamin B3, Kali, B1, vitamin B2, Kẽm

Với khoảng 2 thìa canh hạt Chia, sẽ cung cấp 137 calo

Có thể thấy, hạt chia mang trong mình đầy đủ các khoáng chất, dinh dưỡng cần thiết để cơ thể phát triển khỏe mạnh, phòng chống được nhiều căn bệnh nguy hiểm. Giúp bạn cân bằng được dinh dưỡng bị thiếu hụt từ chế độ ăn uống hàng ngày.

Một số mẫu câu liên quan đến hạt trong tiếng Anh.

Almonds are packed with vitamins, minerals, protein, fiber and are associated with a number of health benefits.

Hạnh nhân chứa đầy các loại vitamin, khoáng chất, protein và chất xơ, đồng thời có rất nhiều lợi ích cho sức khỏe.

Macadamia nut is rich in energy. It has a good nutrient profile comprising anti-oxidants, dietary fiber, vitamins, and minerals.

Hạt mắc ca rất giàu năng lương. Chúng chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt bao gồm chất chống oxy hóa, chất xơ, vitamin và khoáng chất.

Xem thêm tại đây :

công dụng hạt chia

Một số từ vựng liên quan đến hạt trong tiếng Anh.

Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân.

Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều.

Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ.

Chia seed /si:d/: hạt chia.

Flax seed /’flæks si:d/: hạt lanh.

Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca.

Walnut /’wɔ:lnət/: hạt óc chó.

Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: hạt dẻ cười.

Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/: hạt bí.

Pine nut /pain nʌt/: hạt thông.

Những loại hạt dinh dưỡng hiện nay bằng tiếng anh :

– Australian and American chia seeds : Hạt chia Úc và Mỹ

– Almond : Hạt hạnh nhân

– Walnut : Hạt óc chó

Bài viết này đã thông tin đến các bạn về Hạt chia tiếng anh là gì? các bạn cùng tìm hiểu thật kỹ về loại hạt này nhé.

Rate this post