hạt dưa

Như các bạn đã biết, Hạt dưa là 1 món ăn vặt được nhiều người yêu thích trong những dịp lễ hay tụ tập bạn bè. Trong tiếng việt hạt dưa chưa rất nhiều chất dinh dưỡng cũng như vitamin tốt cho cơ thể, Tuy nhiên Hạt dưa tiếng anh là gì? trong tiếng anh hạt dưa có ý nghĩa gì? cách phát âm như thế nào? Từ vựng của hạt dưa trong tiếng anh là gì? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết để hiểu hơn về hạt dưa trong tiếng anh nhé.

Chú ý :

Hạt dưa tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh hạt dưa được đọc là water melon seeds 

Phiên âm được đọc là /ˈwɔːtərˈmelənsiːd/

hạt dưa

Hạt dưa là một món ăn nhâm nhi trong ngày Tết của người Việt Nam, đây là món chủ nhà đãi khách trong dịp Tết. Nguyên liệu chính của món hạt dưa đơn giản là chỉ từ những hạt của các loại dưa nhưng chủ yếu là dưa gang. Hạt dưa gang được tách ra và nướng lên làm phần bên trong hạt chín. Khi thưởng thức, người ta sẽ dùng răng (thường là răng cửa) cắn mạnh vào đầu hạt dưa và tách làm đôi hạt dưa để ăn phần lõi màu vàng bên trong gọi là chíp hạt dưa hay cúp hạt dưa. Thực khách vừa nhâm nhi hạt dưa vừa uống trà, trò chuyện giúp không khí Tết thêm sinh động.

Nhân hạt dưa có vị béo, thơm khá đặc trưng. Ngoài hạt dưa hấu là chủ yếu còn có hạt bí, hạt hướng dương. Hạt dưa thường được tẩm màu đỏ hay màu đen bên ngoài, màu đỏ của hạt dưa tượng trưng cho sự may mắn. Màu hồng đỏ của hạt dưa nhuộm bằng phẩm màu thực phẩm thường đem lại sắc hồng tươi thắm cho đôi môi.

Ví dụ trong anh việt :

– My father was quite surprised to discover that the pumpkin seeds he planted last year decided to sprout in the middle of the melon patch this summer.

Cha tôi đã khá ngạc nhiên khi khám phá ra rằng các hạt bí ngô ông trồng năm ngoái cuối cùng cũng đã mọc lên ở giữa đám dưa vào mùa hè này.

– Medium maturity black watermelon seeds for planting China Manufacturer.

Trung Quốc Hạt dưa hấu đen trưởng thành trung bình để trống các nhà sản xuất.

– You need 20-30 watermelon seeds.

Bạn cần 20- 30 hạt dưa hấu.

– Sometimes children swallow watermelon seeds and parents are concerned about the question of whether they can be eaten.

Đôi khi trẻ nuốt hạt dưa hấu và cha mẹ chúng lo ngại về khả năng ăn hạt dưa hấu.

Tác dụng của hạt dưa trong song ngữ :

  1. Control blood sugar : Kiểm soát đường huyết
  2. insulin resistance : Kháng insulin
  3. Control blood fat and reduce the risk of cardiovascular disease: Kiểm soát mỡ máu và giảm nguy cơ bệnh tim mạch
  4. Good for hair : tốt cho tóc
  5. Good for skin : Tốt cho da
  6. Boost immunity : Tăng cường miễn dịch
  7. Control blood pressure : Kiểm soát huyết áp
  8. Prevent osteoporosis : Ngăn ngừa tình trạng loãng xương
  9. Enhance memory, improve nervous system function : Tăng cường trí nhớ, cải thiện chức năng hệ thần kinh

Trong Đông y, hạt dưa hấu có tính mát, vị ngọt, tác dụng thanh nhiệt, lợi tiểu, trừ đờm, trị các chứng ăn uống kém, ho nhiều đờm.

Qua bài viết này các bạn đã biết được Hạt dưa tiếng anh là gì? chưa, nếu chưa thì cũng không sao cả. Các bạn hãy tìm hiểu với chúng ở bài viết này để biết cách đọc hạt dưa bằng tiếng anh nhé, từ đó các bạn có thể học cũng như giao tiếp được tốt hơn.

 

Rate this post