gấu trúc

Gấu trúc tiếng anh là gì? Với các bạn cũng như các em học sinh, hầu như không còn xa lạ với cái tên Gấu trúc nữa phải không. Tuy nhiên trong tiếng anh gấu trúc có ý nghĩa gì? Đặc điểm như thế nào, tập tính cũng như cách sử dụng từ vựng về động vật gấu trúc này khác với tiếng việt hay không. Dưới đây là những thông tin hữu ích về loài gấu này, Mời các bạn cùng tìm hiểu với chúng tôi để biết thêm thông tin chính xác về loài này nhé.

Gấu trúc tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh gấu trúc được dịch là : Panda phiên âm là : (ˈpændə)

“Gấu trúc ” theo “Ailuropoda melanoleuca”, có nghĩa “con vật chân mèo màu đen pha trắng”, có tên tiếng Anh là “Giant Panda”, cũng được gọi một cách đơn giản là gấu trúc, một loài gấu có nguồn gốc tại Trung Quốc. Gấu Trúc là loại vật có hình dáng ngộ nghĩnh, dễ thương và thân thiện với con người nhất trong họ nhà gấu lớn. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhiều hơn vế gấu trúc lớn.

gấu trúc

Tìm hiểu thêm :

Ví dụ trong anh việt về gấu trúc

– Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông.
All right, and I’m gonna win you a giant stuffed panda bear.

– (Tiếng cười) Nghe chưa, gấu trúc và mèo!
(Laughter) Take that, pandas and kittens!

– Tiergarten Schönbrunn là một trong số ít vườn thú trên thế giới sở hữu gấu trúc lớn.
Tiergarten Schönbrunn is one of the few zoos worldwide to house giant pandas.

– Ông với con gấu trúc của ông…
You, with your Panda Express over there.

– Rất hân hạnh khi được gặp anh, Gấu Trúc đại hiệp.
It is an honor to meet you, Master Panda.

– Gấu trúc đã dùng quyền năng của khí để cứu sống ta.
Pandas who used the power of chi to heal me.

– Chúng hiếm hơn cả gấu trúc.
They’re more rare than the panda bear.

Đặc điểm của gấu trúc bằng tiếng anh

+ Gấu trúc được nhận ra bởi các mảnh vá đen, lớn xung quanh mắt, trên tai, và trên cơ thể nó.

+  Tuy thuộc về bộ Carnivora (bộ Ăn Thịt), chế độ ăn của gấu trúc gồm hơn 99% tre, trúc

+  Gấu trúc trong tự nhiên ăn thỉnh thoảng cỏ, củ dại, hay thạm chí thịt chim, gậm nhấm hay xác thối.

+ Trong tình trạng giam cầm, gấu trúc ăn mật ong trứng, cá, lá cây bụi, cam, hay chuối cùng với các loại thức ăn đặc biệt khác.

+  Gấu trúc lớn sống ở một vài vùng núi ở trung tâm Trung Quốc, chủ yếu ở Tứ Xuyên, nhưng cũng xuất hiện ở Thiểm Tây và Cam Túc.

+ Gấu trúc giao tiếp thông qua tiếng kêu và đánh dấu mùi như cào cây hoặc đánh dấu nước tiểu.

+ Chúng cũng có thể leo lên và trốn trong các hốc cây, nhưng không làm tổ lâu dài.

+ Các cuộc gặp gỡ xã hội xảy ra chủ yếu trong mùa sinh sản ngắn. Sau khi giao phối, con đực rời đi, để con cái một mình để đẻ.

Qua những đặc điểm và ví dụ hình ảnh thực tế các bạn có thể phát âm chính xác gấu trúc tiếng anh là gì? giúp các em học sinh cũng như trong công việc các bạn nắm chắc được từ vựng hơn.

Rate this post