con lừa

Con lừa tiếng anh là gì? Mỗi người học tiếng anh có cách nhìn nhận cũng như cách học khác nhau, nhưng chủ đề nào cũng vậy. Từ vựng trong tiếng anh rất quan trọng, nó không chỉ giúp cho bạn học một cách dễ dàng nhất cũng như cách giao tiếp xử lý công việc nhanh gọn nhất. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một từ vựng cũng không còn xa lạ nhưng không phải ai cũng biết, đó là con lừa tiếng anh là gì? Đặc điểm, mô tả con lừa sao cho chuẩn nhất. Đừng bỏ qua những thông tin này nhé.

Con lừa tiếng anh là gì?

Donkey Dịch sang tiếng việt là con lừa, Phiên âm là : (ˈdɒŋki)

Lừa, Equus asinus, là một loài động vật có vú thuộc họ Ngựa, một họ thuộc bộ Guốc lẻ. Tổ tiên hoang dã của lừa là lừa hoang châu Phi (E. africanus). Lừa đã được sử dụng như một con vật làm việc ít nhất từ 5.000 năm trước. Hiện có hơn 40 triệu con lừa trên thế giới, chủ yếu là tại các quốc gia kém phát triển, nơi chúng được sử dụng chủ yếu như con vật để kéo và thồ vật. Lừa làm thường gắn liền với những người sống bằng hoặc thấp hơn mức độ tự cung tự cấp. Một số lượng nhỏ lừa được giữ nuôi sinh sản, như vật nuôi tại các nước phát triển.

con lừa

Một số từ vựng liên quan đến con lừa

  • Fox (fɒks): Con cáo
  • Lion (ˈlaɪən): Con sư tử
  • Bear (beə): Con gấu
  • Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi
  • Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
  • Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
  • Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã
  • Raccoon (rəˈkuːn): Con gấu mèo
  • Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ
  • Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác
  • Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm
  • Chimpanzee (ˌʧɪmpənˈziː): Con hắc tinh tinh

Phân biệt giữa con ngựa và con la :

+ Nhận dạng con lừa: Con lừa, có tên khoa học là burros, là một con lừa, không phải ngựa. Chúng có ngoại hình ngắn hơn và thường cứng hơn ngựa. Lừa là con vật đã được sử dụng để vận chuyển người và hàng hóa có từ thời Kinh thánh. Bạn có thể nói với lừa bằng đôi tai dài của chúng, nhưng chúng có những đặc điểm khác. Đồng thời, con lừa thiếu vai mà ngựa đeo. Lừa có lưng phẳng hơn loài ngựa, móng guốc nhỏ hơn và có bờm bờm thô cũng như cứng, đuôi mỏng hơn loài ngựa.

Tìm hiểu thêm :

+ Nhận dạng con la: Thông thường một con la sẽ được sinh ra khi bạn nuôi một con lừa đực và một con ngựa cái để chúng giao phối với nhau. Những con la có đôi tai lớn hơn mà di sản lừa của chúng đã truyền lại cho chúng. Một con la có đặc điểm của cả bố và mẹ nhưng nó lại vô trùng, vì vậy chúng không thể sinh sản. Vì vậy, nếu bạn muốn nuôi những con la, điều đó là không thể.

Ví dụ song ngữ về con lừa

– Bà chất đồ ăn lên lưng vài con lừa và lên đường.
She loads it on some donkeys and starts on her way.

– Ngựa con quả đã trở thành một trong ba con lừa Poitou tại Úc.
The resultant foal became one of three Poitou donkeys in Australia.

– Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
Or Don Quixote is a book about a donkey named Hotay.

– Ogar, tôi nghĩ anh đã nhầm tôi với con lừa nào khác
Look, I think you have me confused with some other talking donkey.

– Chúa Giê Su cưỡi một con lừa nhỏ vào thành.
Jesus rode a young donkey into the city.

Như vậy với hình ảnh, ví dụ và từ vựng liên quan đến con lừa tiếng anh là gì? đã giúp bạn hiểu thêm về con vật này chưa? Nếu chưa hãy xem kỹ bài viết của chúng tôi nhé.

Rate this post