dây sạc

Dây sạc điện thoại tiếng anh, Điện thoại có rất nhiều phụ kiện khác kèm theo ví dụ như : tai nghe, ốp điện thoại, sạc điện thoại, củ sạc, các loại kính…..Tuy nhiên trong tiếng anh bạn đã bao giờ giao tiếp có từ vựng dây sạc điện thoại chưa? Khái niệm, ý nghĩa, Đặc điểm của từ vựng trong tiếng anh là gì? Bài viết này sẽ giới thiệu cũng như hướng dẫn bạn cách phát âm sao cho đúng về từ vựng Dây sạc điện thoại, cùng đón đọc với chúng tôi nhé.

Chú ý :

Dây sạc điện thoại tiếng anh

Dây sạc điện thoại tiếng Anh là phone charge cord, phiên âm /fəʊn tʃɑːdʒ kɔːd/,

Đây là dụng cụ dùng để sạc pin cho điện thoại. Hiện nay, công nghệ về các thiết bị dây sạc ngày càng tiên tiến, có hai loại dây sạc điện thoại, đó là có dây và không dây.

Nên chọn dây sạc điện thoại phù hợp mà bạn đang dùng, để tránh trường hợp làm hư hại thiết bị.

dây sạc

Bên cạnh đó, thương hiệu và sự đảm bảo về chất lượng dây sạc cần phải quan tâm như mua sản phẩm có chế độ bảo hành và uy tín, ví dụ 1 đổi 1 khi bị lỗi trong vòng 1 năm.

Những thương hiệu dây sạc nổi tiếng trên thị trường hiện nay như dây sạc Lightning Anker Powerline, Choetech, Lightning Metallic, Lightning Nylon Aukey, Lightning Ugreen, samsung.

Từ vựng liên quan đến dây sạc điện thoại

  • Charging: hành động sạc pin, sự sạc pin, sẽ sạc pin (tiếp diễn)
  • Charging port: cổng sạc
  • Fully charged : đã làm được sạc đầy pin (100% charged)
  • Fast-charging: sự sạc nhanh
  • Fast charging cable: sạc cáp nhanh
  • Fast charger: viên sạc cung cấp tuấn kiệt sạc nhanh khô mang đến máy
  • Lightning cable: Dây sạc USB (thiết kế bởi vì Apple với chuyên sử dụng mang đến iPhone và những thiết bị Apple)
  • USB cable: dây cáp USB
  • Recharge: sạc lại

Cách sửa dây cáp sạc điện thoại bằng tiếng Anh.

– You cut a section of the heat shrink tube so that it is longer than the cable that is peeled, breaking the shell to make sure the heat shrink will cover the entire part of the cable to be repaired.

Bạn cắt một đoạn ống co nhiệt sao cho nó dài hơn đoạn cáp bị bong, gãy vỏ để đảm bảo dây co nhiệt sẽ bao bọc hết phần cáp cần sửa chữa.

– You pull out the heat shrink tube, then wrap it into the peeled cable.

Bạn dùng kéo tách ống co nhiệt ra rồi quấn vào phần cáp bị bong vỏ.

– Use a blow-dry hair dryer to allow the heat shrink cable to adhere to the cable.

Dùng máy sấy tóc thổi để dây co nhiệt bám dính vào cáp.

Bierelarue thu thập nhiều nguồn thông tin khác nhau về Dây sạc điện thoại tiếng anh là gì?

Rate this post