dầu oliu

Dầu oliu tiếng anh? Với nhiều loại dầu khác nhau Dầu oliu cũng nằm trong số các loại dầu được người dân tin dùng sử dụng vậy nó được định nghĩa, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khác nhau như thế nào? Bạn đã hiểu rõ được từ vựng về dầu oliu chưa, công dụng tác dụng phụ, tương tác, tiều lượng và cảnh báo của dầu oliu ra sao? Cùng đi vào bài để tìm hiểu cách đọc dầu oliu trong tiếng anh nhé.

Dầu oliu tiếng anh

Trong tiếng anh dầu oliu được phát biểu là : Olive oil

Phiên âm dịch trong tiếng anh : /ˈɑːlɪv ɔɪl/

Danh từ được sử dụng trong tiếng việt là :
– (thực vật học) cây ôliu
– quả ôliu
– gỗ ôliu
– màu ôliu
– (như) olive-branch
– khuy áo hình quả ôliu
– (số nhiều) thịt hầm cuốn
=beef olive+ bò hầm cuốn
!crow (wreath) of wild olive
– vòng hoa chiến thắng

dầu oliu

Ô liu là một loại cây trồng truyền thống của khu vực Địa Trung Hải. Người ta làm dầu ô liu bằng cách ép toàn bộ trái ô liu. Dầu ô liu được sử dụng phổ biến nhất cho những người mắc bệnh tim, cholesterol cao và huyết áp cao.

Dầu ô liu được sử dụng trong nấu ăn, mỹ phẩm, thuốc, xà phòng và làm nhiên liệu cho đèn truyền thống. Dầu ô liu ban đầu đến từ Địa Trung Hải, cho đến nay nó phổ biến trên toàn thế giới.

Các acid béo trong dầu ô liu dường như làm giảm mức cholesterol và có tác dụng chống viêm. Hơn nữa, lá ô liu và dầu ô liu còn có thể làm giảm huyết áp. Dầu ô liu cũng có thể tiêu diệt vi trùng, chẳng hạn như vi khuẩn và nấm.

Trong thực phẩm, dầu ô liu được sử dụng làm dầu ăn và dầu trộn salad. Dầu ăn ô liu được phân loại theo hàm lượng acid oleic tự do. Dầu ô liu Extra virgin chứa tối đa 1% acid oleic tự do, dầu ô liu nguyên chất chứa 2% và dầu ô liu thông thường chứa 3,3%. Dầu ô liu chưa tinh chế sẽ có tỷ lệ acid oleic tự do cao hơn 3,3%, được coi là “không phù hợp cho con người”.

Xem thêm tại đây :

Từ vựng liên quan đến dầu oliu trong tiếng anh :

1. Salt – /sɔːlt/ Muối
2. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt
3. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm
4. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu
5. Five-spice powder /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/: Ngũ vị hương
6. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri
7. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc
8. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm
9. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương
10. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn

Ví dụ song ngữ :

– ” If you eat olive oil and vegetables, you’ll have fewer skin wrinkles. ”

” Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn “.

– It also includes copious amounts of garlic and olive oil, often seasoned by lemon juice.

Nó cũng bao gồm một lượng lớn tỏi và dầu ô liu, thường được pha với nước chanh.

– Heat the olive oil, crush the garlic.

Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi.

– Season with salt and pepper, and serve with a dressing of olive oil and lemon juice.

Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.

– Olive oil is known as oil and is important for blood circulation.

Dầu ô liu được biết đến như dầu và quan trọng là cho tuần hoàn máu.

– Surprisingly though wine and olive oil are also produced locally.

Malta cũng rất nổi tiếng với rượu vang và dầu ô liu được sản xuất tại địa phương.

Công dụng của dầu oliu trong tiếng anh :

+ low rate of breast cancer : Tỉ lệ Ung thư vú thấp

+ Lowers cholesterol, reduces risk of heart attack, stroke and heart disease-related death : Giảm cholesterol, giảm nguy cơ đau tim, đột quỵ và tử vong liên quan đến bệnh tim

+ Reduce the possibility of constipation : Giảm khả năng táo bón

+ Diabetes : Bệnh tiểu đường

+ Improve high blood pressure : Cải thiện tình trạng huyết áp cao

Hôm nay bạn đã học được cách đọc Dầu oliu tiếng anh là gì rồi phải không, Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi để biết thêm nhiều từ vựng giúp cho bạn có khả năng giao tiếp tiếng anh tốt hơn nhé.

 

Rate this post